0309959793-021 - CHI NHÁNH TÂN THUẬN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI THỜI TRANG DỆT MAY VIỆT NAM
CHI NHÁNH TÂN THUẬN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI THỜI TRANG DỆT MAY VIỆT NAM | |
---|---|
Mã số thuế | 0309959793-021 |
Địa chỉ | 571 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ XUÂN HOÀNG |
Điện thoại | (08) 38731638 |
Ngày hoạt động | 2010-08-24 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Cập nhật mã số thuế 0309959793-021 lần cuối vào 2023-12-23 01:10:06. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA TỔNG HỢP BẾN THÀNH.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản Chi tiết: Gia công, sản xuất, chế biến hàng thủy hải sản ( chỉ sơ chế) |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: Gia công, sản xuất, chế biến nông sản ( chỉ sơ chế) |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột Chi tiết: Gia công, sản xuất, chế biến, kinh doanh hàng công nghệ thực phẩm (chỉ sơ chế) |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Gia công, sản xuất, chế biến thực phẩm tươi, thực phẩm sơ chế, thực phẩm khô, thực phẩm nấu chín (chỉ sơ chế, đóng gói thực phẩm tươi sống) |
1329 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất kinh doanh hàng dệt may: chủng loại xơ, sợi, vải kỹ thuật, vải không dệt, vải trang trí nội thất (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in; gia công hàng đã qua sử dụng) |
4541 | Bán mô tô, xe máy Chi tiết: Kinh doanh ô tô, xe máy. |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Kinh doanh hàng nông lâm thủy hải sản |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Kinh doanh hàng công nghệ thực phẩm; thực phẩm tươi, thực phẩm sơ chế, thực phẩm khô, thực phẩm nấu chín; bán buôn thực phẩm chức năng (thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy Ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh) |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: Kinh doanh sản phẩm dệt may, quần áo, trang thiết bị bảo hộ lao động |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Kinh doanh đồ dùng gia đình (trừ dược phẩm), hóa mỹ phẩm. |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Kinh doanh vật liệu điện, điện tử |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Kinh doanh thiết bị phụ tùng, thiết bị tạo mẫu thời trang, phụ tùng, máy móc, thiết bị phục vụ công nghiệp; phương tiện vận tải |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Kinh doanh thành phẩm sắt, thép và kim loại màu (trừ mua bán vàng miếng) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Kinh doanh hàng thủ công mỹ nghệ, cao su, dụng cụ quang học, hệ thống kiểm tra đo lường phục vụ công tác thí nghiệm; kinh doanh phế liệu (không hoạt động tại trụ sở); nguyên phụ liệu, hóa chất (trừ hóa chất sử dụng trong nông nghiệp), thuốc nhuộm ngành dệt may |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: Kinh doanh các mặt hàng tiêu dùng: hàng gia dụng, đồ nội thất, đồ chơi trẻ em, hàng lưu niệm, dụng cụ thể dục thể thao, mũ bảo hiểm |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ gạo, ngô và các loại tương tự khác (Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi khoản 2 điều 1 quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh). |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt, thủy sản, rau, quả, đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột (Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi khoản 2 điều 1 quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh). |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ đồ uống có cồn gồm bia, rượu và đồ uống không có cồn bao gồm đồ uống nhẹ, có chất ngọt, có hoặc không có ga như: côca côla, pépsi côla, nước cam, chanh, nước quả khác, nước khoáng thiên nhiên hoặc nước tinh khiết đóng chai khác. |
4724 | Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Kinh doanh thuốc lá điếu sản xuất trong nước (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Kinh doanh phần mềm và thiết bị tin học |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Kinh doanh thiết bị âm thanh, ánh sáng |
4751 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ đồ ngũ kim: khóa cửa, chốt cài, tay nắm cửa sổ và cửa ra vào; Bán lẻ dụng cụ cầm tay: búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác. |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ sách, truyện các loại, báo, tạp chí, bưu thiếp, ấn phẩm khác, văn phòng phẩm: bút mực, bút bi, bút chì, giấy, cặp hồ sơ. |
4762 | Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ đĩa nhạc, băng âm thanh, đĩa compac, băng cátsét đã hoặc chưa ghi âm, ghi hình. Bán lẻ băng video và DVDs đã hoặc chưa ghi âm, ghi hình. |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hàng may mặc; Bán lẻ hàng lông thú; Bán lẻ trang phục khác như găng tay, khăn, bít tất, cà vạt, dây đeo quần; Bán lẻ giày, kể cả giày thể thao, guốc, dép bằng mọi loại chất liệu; Bán lẻ cặp học sinh, cặp đựng tài liệu, túi xách các loại, ví bằng da, giả da hoặc chất liệu khác; Bán lẻ ba lô, vali, hàng du lịch bằng da, giả da và chất liệu khác. |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ nước hoa, nước thơm, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh. |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hoa, cây cảnh, hạt giống, thức ăn cho động vật cảnh; Bán lẻ tranh vẽ (trừ tranh sơn mài, trạm khảm), tranh in, ảnh, tượng, các tác phẩm nghệ thuật khác được sản xuất hàng loạt mang tính chất thương mại (Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi khoản 2 điều 1 quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh). |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Bán lẻ gạo, ngô, và các loại lượng thực khác, thực phẩm, đồ uống (Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về sửa đổi khoản 2 điều 1 quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 của Ủy Ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh). |
4782 | Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Bán lẻ hàng may mặc; Bán lẻ hàng lông thú; Bán lẻ trang phục khác như găng tay, khăn, bít tất, cà vạt, dây đeo quần; Bán lẻ giày, kể cả giày thể thao, guốc, dép bằng mọi loại chất liệu; Bán lẻ cặp học sinh, cặp đựng tài liệu, túi xách các loại, ví bằng da, giả da hoặc chất liệu khác; Bán lẻ ba lô, vali, hàng du lịch bằng da, giả da và chất liệu khác. |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm, vật phẩm vệ sinh, thảm treo tường, thảm trải sàn, đệm, chăn màn, thiết bị, đồ dùng gia đình, hàng điện tử tiêu dùng, đĩa ghi âm thanh, hình ảnh. |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ Chi tiết: Dịch vụ giữ xe. |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Dịch vụ ăn uống |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác kinh doanh chợ. Kinh doanh bất động sản. |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Tổ chức hội chợ triển lãm (trừ các hoạt động trong lĩnh vực có sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất…làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, phim, ảnh…) |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vui chơi giải trí, thể dục thể thao, trò chơi điện tử (thực hiện theo quy định của thông tư số 08/2000/tt-bvhtt ngày 28 tháng 4 năm 2000 hướng dẫn quản lý trò chơi điện tử của Bộ Văn Hóa Thông Tin; không kinh doanh trò chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khoẻ của trẻ em hoặc ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội và không kinh doanh trò chơi có thưởng), bowling, bóng bàn và các trò chơi khác phục vụ thiếu nhi: thú nhún, tô tượng, vẽ tranh. |