3702606735-002 - CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN QUYẾT THẮNG-CHI NHÁNH BẾN CÁT
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN QUYẾT THẮNG-CHI NHÁNH BẾN CÁT | |
---|---|
Mã số thuế | 3702606735-002 |
Địa chỉ | Số nhà 27, Đường N3, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN TRỌNG TUẤN |
Ngày hoạt động | 2020-03-11 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế TP Thuận An |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 3702606735-002 lần cuối vào 2023-12-18 03:05:06. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt (Chỉ được chế biến, bảo quản sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản (Chỉ được chế biến, bảo quản sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả (Chỉ được chế biến, bảo quản sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa (Chỉ được chế biến, bảo quản sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1072 | Sản xuất đường (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Sản xuất các sản phẩm cà phê (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1103 | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1311 | Sản xuất sợi (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1312 | Sản xuất vải dệt thoi (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt (Chỉ được hoàn thiện sản phẩm dệt sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1512 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1520 | Sản xuất giày dép (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ (Chỉ được cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng chi tiết: Sản xuất đồ gỗ xây dựng (trừ chế biến gỗ). (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện chi tiết: Sản xuất sản phẩm từ gỗ (trừ chế biến gỗ) (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa Chi tiết: Sản xuất và gia công các loại bìa hồ sơ văn phòng, sổ tay và các phụ kiện hồ sơ văn phòng (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in (trừ in trên các sản phẩm bao bì vải, sợi, dệt, đan may) |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2211 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (trừ xử lý, tráng phủ, xi mạ kim loại chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2720 | Sản xuất pin và ắc quy (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
2910 | Sản xuất xe có động cơ (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
3091 | Sản xuất mô tô, xe máy (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế chi tiết: Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ (trừ chế biến gỗ). Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng mọi chất liệu (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Sản xuất găng tay và hoạt động nhồi bông thú (Chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định) |
3311 | Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn (trừ xử lý, tráng phủ, xi mạ kim loại) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị (trừ xử lý, tráng phủ, xi mạ kim loại) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại (không chứa, phân loại, xử lý, tái chế phế liệu tại địa điểm trụ sở chính) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại (không chứa, phân loại, xử lý, tái chế phế liệu tại địa điểm trụ sở chính) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4542 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy (trừ xử lý, tráng phủ, xi mạ kim loại) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá chi tiết: Đại lý, môi giới (trừ môi giới chứng khoán, môi giới kết hôn, nhận cha mẹ con nuôi, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (trừ các loại thực vật, động vật hoang dã, gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến, thuộc Danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và các loại thực vật, động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm khai thác, sử dụng) |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt trong xây dựng ( trừ hoạt động bến thủy nội địa) |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: dịch vụ làm thủ tục về thuế |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ nhang các loại |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ Chi tiết: dịch vụ giữ xe ô tô, xe gắn máy |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
5310 | Bưu chính Chi tiết: Cung cấp dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh |
5320 | Chuyển phát Chi tiết: Chuyển phát trong phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Đại lý dịch vụ viễn thông. |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư ( trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
6622 | Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm Chi tiết: Hoạt động của đại lý bảo hiểm |
6920 | Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế ( trừ tư vấn pháp lý) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Dịch vụ tư vấn đầu tư, tư vấn quản lý doanh nghiệp (Trừ tư vấn pháp lý) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn phong thủy (trừ các hoạt động mê tín dị đoan). |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (trừ các loại thông tin Nhà Nước cấm và dịch vụ điều tra) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế website. Thiết kế đồ họa |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ dịch thuật. Hoạt động phiên dịch. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng. Cho thuê máy móc, thiết bị công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp. Cho thuê máy móc, trang thiết bị y tế |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm chi tiết: Hoạt động giới thiệu việc làm. |
7911 | Đại lý du lịch (chỉ hoạt động lữ hành quốc tế sau khi có giấy phép của Tổng cục du lịch) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa (trừ dịch vụ xông hơi khử trùng) |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8292 | Dịch vụ đóng gói (trừ đóng gói thuốc bảo vệ thực vật). |