1001023379 - CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN LỰC VÀ THƯƠNG MẠI THÁI BÌNH
CÔNG TY CỔ PHẦN NHÂN LỰC VÀ THƯƠNG MẠI THÁI BÌNH | |
---|---|
Tên quốc tế | THAI BINH TRADING AND MANPOWER JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | THAIBINHCOM., JSC |
Mã số thuế | 1001023379 |
Địa chỉ | Số nhà 14 ngõ 297, đường Nguyễn Trãi, tổ 10, Phường Phú Khánh, Thành phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM ĐỨC HOÀNG Ngoài ra PHẠM ĐỨC HOÀNG còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0913747848 |
Ngày hoạt động | 2014-03-31 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực thành phố Thái Bình - Vũ Thư |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đăng ký |
Cập nhật mã số thuế 1001023379 lần cuối vào 2023-12-24 02:32:32. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀNG QUÂN.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1322 | Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
1420 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: Khử độc các nhà máy công nghiệp hoặc các khu công nghiệp |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình đường thủy, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống; - Xây dựng Đập và đê; - Xây dựng các công trình thể thao ngoài trời. |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Đại lý ô tô |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Cho thuê xe có người lái; Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh và liên tỉnh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê xe chở khách (không có lái xe đi kèm) |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Hoạt động tìm kiếm, tuyển chọn và thay thế lao động, những người lao động không làm trong các công ty môi giới; Nghiên cứu nhân sự, tuyển chọn và thay thế bao gồm cả quản lý; Hoạt động của các hãng tìm kiếm diễn viên; Hoạt động của các hãng tuyển dụng lao động trên mạng. (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng lao động tạm thời trong nước |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh du lịch lữ hành nội địa |
7920 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Hoạt động đào tạo mới và bổ túc tay nghề trong các trường dạy nghề (trung học nghề), trường nghiệp vụ sơ cấp được thực hiện dưới một năm đối với các chương trình dạy nghề ngắn hạn, sơ cấp nghề từ một đến ba năm đối với các chương trình dạy nghề dài hạn trung cấp nghề không phân biệt hình thức đào tạo; Dạy nghề nhằm đào tạo nhân lực kỹ thuật trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ có năng lực thực hành nghề tương xứng với trình độ đào tạo. Tổ chức đào tạo nghề: mộc, nề, hàn, sắt, cơ khí-kết cấu thép, điện nhô kính, vận hành máy, may công nghiệp, thiết kế thời trang, giúp việc gia đình, hộ lý, công nhân cầu, hầm, công nhân khai thác mỏ, đóng tàu. (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; Dạy lái xe cho những người không hành nghề lái xe; Đào tạo tự vệ; Dạy máy tính. (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |