0316293673 - CÔNG TY TNHH TOKYO KIKO VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH TOKYO KIKO VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | TOKYO KIKO VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TOKYO KIKO |
Mã số thuế | 0316293673 |
Địa chỉ | Tầng 7, tòa nhà Sky View, số 41A đường Nguyễn Phi Khanh, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN NGỌC HẢO |
Ngày hoạt động | 2020-05-26 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0316293673 lần cuối vào 2023-12-17 17:08:22. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ lập trình (CPC 8424) |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ tư vấn liên quan tới lắp đặt phần cứng máy tính (CPC 841) |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ bảo dưỡng hệ thống; Dịch vụ cơ sở dữ liệu; Dịch vụ chuẩn bị dữ liệu. (CPC 8425; 8440; 8491) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Dịch vụ xử lý dữ liệu (không bao gồm dịch vụ liên quan đến viễn thông) (Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư không được cung cấp dịch vụ thông tin trực tuyến và xử lý dữ liệu bao gồm cả xử lý giao dịch (có mã CPC 843**) và dịch vụ truyền dẫn dữ liệu và tin (có mã số CPC 7523**)) (CPC 843) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý (Doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ pháp lý, dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ thuế, kế toán và kiểm toán, dịch vụ tư vấn thuế; không cung cấp dịch vụ liên quan đến hoạt động lĩnh vực quảng cáo; không cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không thực hiện dịch vụ tư vấn giáo dục, việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động – việc làm, vận động hành lang) (CPC 865) |