0315773331 - CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP HHS
CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP HHS | |
---|---|
Tên quốc tế | HHS SOLUTION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | HHS SOLUTION CO., LTD |
Mã số thuế | 0315773331 |
Địa chỉ | Số 199/21 Đường Cách Mạng Tháng Tám , Phường 04, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | LƯU THỊ THU HƯƠNG |
Điện thoại | 0877847207 |
Ngày hoạt động | 2019-07-04 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Tân Bình |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0315773331 lần cuối vào 2023-12-20 08:27:21. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP HHS.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi Chi tiết: Cung cấp thức ăn cho gia súc không kèm với chăm sóc sức khỏe (Không hoạt động tại trụ sở) |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch (Không hoạt động tại trụ sở) |
0164 | Xử lý hạt giống để nhân giống (Không hoạt động tại trụ sở) |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng (Không hoạt động tại trụ sở) |
0220 | Khai thác gỗ (Không hoạt động tại trụ sở) |
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ (Không hoạt động tại trụ sở) |
0232 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ (Không hoạt động tại trụ sở) |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp (Không hoạt động tại trụ sở) |
0311 | Khai thác thuỷ sản biển (Không hoạt động tại trụ sở) |
0312 | Khai thác thuỷ sản nội địa (Không hoạt động tại trụ sở) |
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển (Không hoạt động tại trụ sở) |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa (Không hoạt động tại trụ sở) |
0510 | Khai thác và thu gom than cứng (Không hoạt động tại trụ sở) |
0520 | Khai thác và thu gom than non (Không hoạt động tại trụ sở) |
0610 | Khai thác dầu thô (Không hoạt động tại trụ sở) |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (Không hoạt động tại trụ sở) |
0891 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón (Không hoạt động tại trụ sở) |
0892 | Khai thác và thu gom than bùn (Không hoạt động tại trụ sở) |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác (Không hoạt động tại trụ sở) |
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt (Không hoạt động tại trụ sở) |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản (Không hoạt động tại trụ sở) |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả (Không hoạt động tại trụ sở) |
1076 | Sản xuất chè (Không hoạt động tại trụ sở) |
1077 | Sản xuất cà phê (Không hoạt động tại trụ sở) |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất, chế biến, gia công chè (Không hoạt động tại trụ sở) |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản (Không hoạt động tại trụ sở) |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ (Không hoạt động tại trụ sở) |
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác (Không hoạt động tại trụ sở) |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng (Không hoạt động tại trụ sở) |
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ (Không hoạt động tại trụ sở) |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện (Không hoạt động tại trụ sở) |
1910 | Sản xuất than cốc (Không hoạt động tại trụ sở) |
1920 | Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (Không hoạt động tại trụ sở) |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh Chi tiết: Sản xuất nhựa nguyên sinh (Không hoạt động tại trụ sở) |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất đồ nhựa (Không hoạt động tại trụ sở) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (Không hoạt động tại trụ sở) |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại (Không hoạt động tại trụ sở) |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại (Không hoạt động tại trụ sở) |
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng (Không hoạt động tại trụ sở) |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện Chi tiết: - Sản xuất máy chuyển đổi phụ, phân phối năng lượng điện; - Sản xuất máy điều chỉnh truyền và phân phối điện - Sản xuất bảng điều khiển, phân phối năng lượng điện (Không hoạt động tại trụ sở) |
3511 | Sản xuất điện Chi tiết: - Hoạt động sản xuất điện từ năng lượng gió; - Hoạt động sản xuất điện từ năng lượng mặt trời. (Thực hiện theo Nghị Định 137/2013/NĐ-CP và Nghị định 94/2017/NĐ-CP) (Chỉ được hoạt động sau khi đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện). |
3512 | Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Bán điện cho người sử dụng (trừ truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và xây dựng, vận hành thủy điện đa mục tiêu, điện hạt nhân) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4311 | Phá dỡ (Không hoạt động tại trụ sở) |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Không hoạt động tại trụ sở) |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý môi giới, bán hàng hóa |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: - Bán buôn thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản; - Bán buôn bán thành phẩm, phế liệu, phế thải từ các sản phẩm nông nghiệp dùng để chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản. - Bán buôn nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản. |
4631 | Bán buôn gạo (Không hoạt động tại trụ sở; thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của UBNDTP về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh.) |
4632 | Bán buôn thực phẩm (Không hoạt động tại trụ sở) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (Không hoạt động tại trụ sở) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: Bán buôn phần mềm. Bán buôn thiết bị máy vi tính, phần mềm điện tử. bán buôn máy tính, phần mềm máy tính, thiết bị ngoại vi |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Bán buôn linh kiện điện tử - viễn thông - điều khiển |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác Bán buôn dầu thô Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và dầu nhớt cặn) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt, thép |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: - Bán buôn xi măng; - Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; - Bán buôn kính xây dựng; - Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; - Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; - Bán buôn hạt nhựa; - Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu. (trừ bán buôn bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán buôn hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (thực hiện đúng theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh) |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ gạo, lúa mỳ. (trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ thực phẩm khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh như: Cà phê bột, cà phê hoà tan, chè; - Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh.( thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy Ban Nhân Dân TP. Hồ Chí Minh quy hoạch về ngành nghề kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh) |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4724 | Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
4751 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: bán lẻ hạt nhựa, than |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ (Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4782 | Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ |
4783 | Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ |
4784 | Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ |
4785 | Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ (Loại trừ hoạt động đấu giá; bán lẻ vàng; bán lẻ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao; bán lẻ tem và tiền kim khí) (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh). |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu (Loại trừ hoạt động đấu giá)(trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh kho bãi) |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và trừ kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt) |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy (Trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
5820 | Xuất bản phần mềm Chi tiết: Sản xuất phần mềm trên máy tính |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây (trừ kinh doanh dịch vụ truy cập internet tại trụ sở) |
6120 | Hoạt động viễn thông không dây (trừ kinh doanh dịch vụ truy cập internet tại trụ sở) |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Hoạt động cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng internet |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Dịch vụ xử lý dữ liệu và cơ sở dữ liệu: lưu trữ dữ liệu, xây dựng sơ sở dữ liệu, khai báo - trao đổi cơ sở dữ liệu, phục hồi dữ liệu |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Điều 4 Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn bất động sản (Điều 74 Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13) - Dịch vụ môi giới bất động sản (Điều 62 Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13) - Dịch vụ quản lý bất động sản (Điều 75 Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế cấp - thoát nước công trình (Điểm c, Khoản 3, Điều 67, Nghị định 15/2021/NĐ-CP); - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (Điểm b, Khoản 4, Điều 67, Nghị định 15/2021/NĐ-CP); - Khảo sát địa chất công trình (Điểm b, Khoản 1, Điều 67, Nghị định 15/2021/NĐ-CP); - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (Điều 151 Luật xây dựng số 50/QH/2014); - Tư vấn đấu thầu (Điều 113 Nghị định 63/2014/NĐ-CP Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu); - Tư vấn đánh giá hồ sơ dự thầu (Điều 18 Nghị định 63/2014/NĐ-CP Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu); - Thiết kế cơ - điện công trình (Điểm b, Khoản 3, Điều 67, Nghị định 15/2021/NĐ-CP); - Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp (Khoản 13 Điều 6 Nghị định 08/2018/NĐ-CP); - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 83, Nghị định 15/2021/NĐ-CP); - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Điều 154 Luật xây dựng số 50/QH/2014); - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Khoản 1, Điều 83, Nghị định 15/2021/NĐ-CP); - Quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 20, Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác; - Thiết kế kiến trúc công trình (Điểm d Khoản 3 Điều 32 Nghị định 15/2021/NĐ-CP); - Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan (Điểm d Khoản 3 Điều 32 Nghị định 15/2021/NĐ-CP); - Hoạt động đo đạc bản đồ (Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14); - Khảo sát địa hình (Điểm a, Khoản 1, Điều 67, Nghị định 15/2021/NĐ-CP); - Lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế -kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích lập quy hoạch di tích (Điều 15 Nghị định 166/2018/NĐ-CP) - Thiết kế xây dựng công trình giao thông (Điểm d, Khoản 3 Điều 67 Nghị định 15/2021/NĐ-CP); - Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (Điểm c, Khoản 4, Điều 89 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Điểm c, Khoản 4, Điều 89 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp (Điểm c, Khoản 4, Điều 89 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình; Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông (Điểm e, Điều 1, Điều 83 Nghị định 15/2021/NĐ-CP) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Thiết kế website |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn giải pháp về công nghệ |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7729 | Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác Chi tiết: - Đồ đạc, gốm sứ, đồ bếp, thiết bị điện và đồ gia dụng; |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: - Kinh doanh lữ hành nội địa - Kinh doanh lữ hành quốc tế |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Trung gian cung cấp dịch vụ giải pháp hoá đơn điện tử |