0315410828 - CÔNG TY TNHH RU
CÔNG TY TNHH RU | |
---|---|
Tên quốc tế | RU COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | RU CO., LTD |
Mã số thuế | 0315410828 |
Địa chỉ | Lầu 1, tòa nhà N'orch, 170 Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THÀNH NHƠN |
Điện thoại | 028 6291 3268 - 028 |
Ngày hoạt động | 2018-11-27 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Cập nhật mã số thuế 0315410828 lần cuối vào 2022-02-20 05:55:11. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRẦN ĐÌNH TÙNG.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) (CPC 633) |
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: Xây dựng nhà các loại (CPC 512). |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: Xây dựng nhà các loại (CPC 512). |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513). |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513). |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513). |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513). |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513). |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513). |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng (CPC 513). |
4311 | Phá dỡ (CPC 511). |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Chuẩn bị mặt bằng xây dựng (CPC 511). |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Công tác lắp đặt, bao gồm: lắp đặt hệ thống điện (CPC 516). |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Công tác lắp đặt, bao gồm: lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí (CPC 516). (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Công tác lắp đặt, bao gồm: lắp đặt hệ thống xây dựng khác (CPC 516). |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng (CPC 517). |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Dịch vụ xây dựng mang tính chất thương mại (CPC 515). |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622). |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa không thuộc danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu và danh mục hàng hóa không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết quốc tế trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 632). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý (không bao gồm dịch vụ tư vấn pháp luật, dịch vụ kế toán và dịch vụ tài chính) (CPC 865). (Doanh nghiệp không được cung cấp dịch vụ trọng tài hòa giải đối với tranh chấp thương mại giữa các thương nhân, dịch vụ pháp lý, dịch vụ thuế, kiểm toán và kế toán; không được cung cấp dịch vụ tư vấn về quản lý danh mục đầu tư ngắn hạn; không được cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường và thăm dò ý kiến công chúng hoạt động trong lĩnh vực quảng cáo; không được thực hiện dịch vụ tư vấn việc làm, học nghề, chính sách có liên quan đến quan hệ lao động - việc làm, hoạt động vận động hành lang). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn kỹ thuật (CPC 8672); - Dịch vụ thiết kế kết cấu công trình, dịch vụ thiết kế kiến trúc công trình (CPC 8671). |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Nghiên cứu và phát triển thử nghiệm đối với khoa học tự nhiên và tư vấn kỹ thuật (CPC 851) |