0314832111 - CÔNG TY CỔ PHẦN BRILITAS PHARMACEUTICALS
CÔNG TY CỔ PHẦN BRILITAS PHARMACEUTICALS | |
---|---|
Tên quốc tế | BRILITAS PHARMACEUTICALS JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | BRILITAS |
Mã số thuế | 0314832111 |
Địa chỉ | 64 Trương Định, Phường 07, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN NGỌC PHỤNGTRẦN QUANG ĐĂNG Ngoài ra TRẦN NGỌC PHỤNGTRẦN QUANG ĐĂNG còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | Bị ẩn theo yêu cầu người dùng |
Ngày hoạt động | 2018-01-11 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận 3 |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0314832111 lần cuối vào 2024-01-02 18:09:06. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MINH THƯ.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn Chi tiết: In ấn các nhãn hiệu, nhãn phụ, tờ hướng dẫn sử dụng và các ấn phẩm khác của dược phẩm |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Chi tiết: Sản xuất thuốc hóa dược, vắc xin và sinh phẩm y tế (chế phẩm sinh học dành cho người) |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải Chi tiết: Dịch vụ xử lý nước thải |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: Công tác hoàn thiện công trình nhà kho, nhà máy, cao ốc văn phòng. |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Các công tác thi công khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá chi tiết: đại lý, môi giới hàng hóa (trừ môi giới bất động sản và môi giới bảo hiểm). |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn thực phẩm (không kinh doanh tại trụ sở); thực phẩm chức năng; sữa và các sản phẩm sữa; thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt và các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ em đến 36 tháng tuổi trong các cửa hàng chuyên doanh (thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 về phê duyệt quy hoạch nông sản thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh). |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Xuất khẩu, nhập khẩu, bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ thực phẩm, thực phẩm chức năng, sữa và các sản phẩm sữa; thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt và các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ em đến 36 tháng tuổi trong các cửa hàng chuyên doanh (thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 về phê duyệt quy hoạch nông sản thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh). |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh). |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh). |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; trừ bán lẻ hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh). |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và trừ kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt) |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển). |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (không hoạt động tại trụ sở). |
5820 | Xuất bản phần mềm chi tiết: sản xuất phần mềm. |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Đại lý cung cấp các dịch vụ bưu chính viễn thông (không kinh doanh đại lý cung cấp dịch vụ Internet). Cung cấp các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng viễn thông và internet (trừ dịch vụ truy cập, truy nhập internet) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Hoạt động cung cấp hạ tầng thông tin cho thuê, dịch vụ xử lý dữ liệu và các hoạt động có liên quan như: hoạt động cho thuê riêng, dịch vụ xử lý dữ liệu, cho thuê ứng dụng phần mềm trí tuệ nhân tạo AI, cho thuê trang web, cho thuê dịch vụ ứng dụng app trên điện thoại, máy tính và các thiết bị di động thông minh; dịch vụ truyền suốt hoặc cho thuê ứng dụng, cung cấp các dịch vụ ứng dụng thiết bị mainframe phân thời cho khách hàng. Hoạt động xử lý dữ liệu bao gồm xử lý hoàn chỉnh và báo cáo các kết quả đầu ra cụ thể từ các dữ liệu do khách hàng cung cấp hoặc nhập tin và xử lý dữ liệu tự động; Cung cấp trực tuyến phần mềm (ứng dụng và cung cấp các dịch vụ ứng dụng). |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật). |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Môi giới bất động sản. Dịch vụ quản lý bất động sản. Tư vấn bất động sản (trừ tư vấn mang tính pháp lý). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Quản lý dự án. Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng. Dịch vụ tư vấn kiến trúc. Dịch vụ kỹ thuật bao gồm việc thẩm định dự án, thiết kế. Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị. Các công tác thi công khác. (thực hiện theo Điều 02, Điều 9, Điều 49 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Điều 03, Điều 89 của Luật Quy hoạch đô thị 2009, Điều 56, Điều 57 Luật Xây dựng 2014) |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7310 | Quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Dịch vụ thiết kế kỹ thuật cho việc lắp đặt cơ khí và lắp đặt điện. Dịch vụ thiết kế kỹ thuật cho việc xây dựng cho các công trình kỹ thuật dân dụng. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động phiên dịch và dịch thuật |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp Chi tiết: Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ văn phòng hỗn hợp hàng ngày, như nhân viên lễ tân, giữ sổ sách kế toán , nhân sự và dịch vụ chuyển phát nhanh, thực hiện đơn đặt hàng, hóa đơn giao hàng, cho người khác trên cơ sở phí hoặc hợp đồng của các sản phẩm dược phẩm |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh). |
8292 | Dịch vụ đóng gói (trừ đóng gói thuốc bảo vệ thực vật). |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu mặt hàng Công ty kinh doanh (trừ các mặt hàng thuộc độc quyền nhà nước) - Thực hiện ghi nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, nhãn phụ bằng tiếng Việt; sửa đổi, thay thế tờ hướng dẫn sử dụng thuốc, bao bì thương phẩm, bao bì trung gian cho hàng hóa Công ty kinh doanh và trên cơ sở ủy quyền hợp pháp của khách hàng (thực hiện theo Điều 05, Điều 06 Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/1/2018 về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành) (trừ tư vấn pháp lý theo quy định của Luật Luật sư); - Thực hiện đăng ký công bố sản phẩm; ghi nhãn, ghi nhãn hàng hoá, nhãn bằng tiếng Việt, đóng gói hàng hóa thương mại của Công ty và trên cơ sở ủy quyền hợp pháp của khách hàng (thực hiện theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật An toàn thực phẩm và Điều 03, Điều 05 Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa) (trừ tư vấn pháp lý theo quy định của Luật Luật sư); - Thực hiện việc đăng ký lưu hành thiết bị y tế; đánh dấu và ghi nhãn thiết bị y tế, tài liệu hướng dẫn sử dụng của thiết bị y tế, nhãn phụ bằng tiếng Việt có đủ điều kiện lưu thông thiết bị y tế cho Công ty và theo ủy quyền hợp pháp của khách hàng (thực hiện theo Mục II, Thông tư 07/2002/TT-BYT ngày 30/5/2002 hướng dẫn đăng ký lưu hành trang thiết bị y tế; Điều 21, Điều 26, Điều 27, Điều 28 của Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế và Điều 01, Điều 02, Điều 03 của Thông tư 46/2017/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành) (trừ tư vấn pháp lý theo quy định của Luật Luật sư); - Thực hiện đăng ký lưu hành thuốc, giấy phép nhập khẩu thuốc; thông tin thuốc; hỗ trợ nội dung quảng cáo thuốc; cung cấp dịch vụ bảo quản thuốc cho Công ty và trên cơ sở ủy quyền hợp pháp của khách hàng (thực hiện theo Điều 44, Điều 46, Điều 76, Điều 79 Luật Dược 2016; Điều 91, Điều 106 Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược) (trừ tư vấn pháp lý theo quy định của Luật Luật sư); - Thực hiện đăng ký giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế cho Công ty và trên cơ sở ủy quyền hợp pháp của khách hàng (thực hiện theo Điều 41, Điều 42 Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế và Thông tư 30/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định về nhập khẩu trang thiết bị y tế) (trừ tư vấn pháp lý theo quy định của Luật Luật sư); - Hỗ trợ đăng ký giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm, thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thiết bị y tế, sữa và các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ em cho Công ty và trên cơ sở ủy quyền hợp pháp của khách hàng (thực hiện theo Thông tư 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế) (trừ tư vấn pháp lý theo quy định của Luật Luật sư). |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: Phòng xét nghiệm; Hoạt động của các phòng khám chuyên khoa; Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng khám chuyên khoa phụ sản; Hoạt động phòng khám nha khoa; Hoạt động phòng khám đa khoa (trừ lưu trú bệnh nhân); Phòng khám nội tổng hợp; Phòng khám tư vấn sức khỏe hoặc phòng tư vấn sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông; Phòng khám chuyên khoa nam học; Phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt; Phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng; Phòng khám chuyên khoa mắt; Phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng; Phòng khám chuyên khoa tâm thần; Phòng khám chuyên khoa ung bướu; Phòng khám chuyên khoa da liễu; Phòng khám chuyên khoa dinh dưỡng; Phòng khám bác sỹ gia đình; Phòng X quang; Phòng xét nghiệm; Phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp; Nhà hộ sinh; Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng (không có bệnh nhân lưu trú). |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ phòng thí nghiệm phân tích máu; - Dịch vụ cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp (Thực hiện theo Điều 33, Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh) - Dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà (Thực hiện theo Điều 34, Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh) - Dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh (Thực hiện theo Điều 35, Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh) - Thực hiện dịch vụ lưu trữ thuốc, dịch vụ bảo quản thuốc (Thực hiện theo Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược) - Dịch vụ kiểm nghiệm thuốc (Thực hiện theo Điều 9, Thông 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược) - Dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng (Thực hiện theo Điều 11, Thông tư 03/2012/TT-BYT hướng dẫn thử thuốc trên lâm sàng) - Hoạt động dịch vụ khám chữa bệnh bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình; - Dịch vụ giải mã hệ gen, tư vấn và điều trị bệnh từ hệ gen được giải mã; dịch vụ ứng dụng tế bào gốc, ứng dụng miễn dịch trị liệu để điều trị bệnh và thẩm mỹ. |
8790 | Hoạt động chăm sóc tập trung khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ chăm sóc cho cá nhân và dân cư; cung cấp sự trợ giúp của xã hội đối với trẻ em và những nhóm người bị một số hạn chế về khả năng tự chăm sóc (trừ lưu trú bệnh nhân). |