0200156389-004 - CHI NHÁNH SẢN XUẤT ĐỒ GỖ NỘI THẤT VIỆT - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ BẠCH ĐẰNG
CHI NHÁNH SẢN XUẤT ĐỒ GỖ NỘI THẤT VIỆT - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ BẠCH ĐẰNG | |
---|---|
Mã số thuế | 0200156389-004 |
Địa chỉ | Số 10, Ngõ 30 phố Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN HUY HIỆU |
Điện thoại | 091 267 8822 |
Ngày hoạt động | 2016-10-14 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0200156389-004 lần cuối vào 2024-01-04 01:29:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI SOFTDREAMS.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0221 | Khai thác gỗ (trừ các loại gỗ Nhà nước cấm) |
0222 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ (trừ các loại Nhà nước cấm) |
0510 | Khai thác và thu gom than cứng |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét Chi tiết: khai thác nguyên, nhiên liệu |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao Chi tiết: sản xuất vật liệu xây dựng; |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Quy hoạch chi tiết khu đô thị, khu công nghiệp và khu du lịch; |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (không bao gồm dò mìn và các loại tương tự tại mặt bằng xây dựng); |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước,hệ thống lò sưởi và điều hoà nhiệt độ hoặc máy móc công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng kỹ thuật dân dụng; - Lắp đặt hệ thống thiết bị công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như : + Thang máy, cầu thang tự động, + Các loại cửa tự động, + Hệ thống đèn chiếu sáng, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: - Hoạt động xây dựng chuyên dụng trong một bộ phận thông thường khác nhau về thể loại cấu trúc, yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị dùng riêng như: + Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, + Thử độ ẩm và các công việc thử nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Chôn chân trụ, + Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái bao phủ toà nhà, + Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng trừ việc thuê giàn giáo và mặt bằng, + Dỡ bỏ ống khói và các nồi hơi công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. - Các công việc dưới bề mặt; - Xây dựng bể bơi ngoài trời; - Rửa bằng hơi nước, nổ cát và các hoạt động tương tự cho bề ngoài toà nhà; - Thuê cần trục có người điều khiển. |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: kinh doanh nguyên, nhiên liệu |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ bán buôn vàng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường); |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản; |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Quản lý bất động sản; Tư vấn bất động sản (Không bao gồm môi giới bất động sản, định giá bất động sản); Quảng cáo bất động sản |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thi công xây dựng các công trình thủy lợi. - Khảo sát địa chất công trình; - Thiết kế hệ thống điện công trình xây dựng; - Thiết kế mạng công trình thông tin, bưu chính viễn thông; - Thiết kế cấp thoát nước; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế công trình thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật thủy lợi; - Thiết kế và thi công hệ thống tự động điều khiển công trình dân dụng và công nghiệp; - Tư vấn và thi công về công nghệ thông tin - truyền thông các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp (chỉ thiết kế trong phạm vi các thiết kế đã Đăng ký kinh doanh); - Tư vấn, tổng thầu thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình công nghiệp, dân dụng, văn hóa, y tế, giáo dục đào tạo và dạy nghề (chỉ thiết kế trong phạm vi chứng chỉ đã đăng ký kinh doanh); - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế công trình đường bộ, san nền; - Thiết kế đường dây tải điện, thiết kế trạm biến áp đến 35KV; - Đầu tư, kinh doanh nguyên, nhiên liệu và - Trang trí nội, ngoại thất có tính nghệ thuật, đặc biệt trong công trình xây dựng; - Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình đo đạc và bản đồ, đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000; - Tư vấn quản lý dự án, quản lý chất lượng, khối lượng công trình xây dựng; - Thẩm định dự án đầu tư, thẩm tra thiết kế và tổng dự toán; - Tư vấn về đấu thầu và hợp đồng kinh tế (không bao gồm tư vấn pháp luật); - Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng và thiết kế kiến trúc, nội ngoại thất của các công trình công nghiệp, công cộng, dân dụng, kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu du lịch và khu công nghiệp; - Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật; lập dự án đầu tư xây dựng các công trình công nghiệp, công cộng, dân dụng, kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu du lịch và khu công nghiệp (chỉ thiết kế trong phạm vi chứng chỉ đã đăng ký); |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Thăm dò và khai thác tài nguyên nước; - Xác định và đánh giá nguyên nhân sự cố công trình lập phương án khắc phục; |
7210 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật Chi tiết: - Xây dựng thực nghiệm các công trình thuộc các đề tài nghiên cứu; - Thí nghiệm để cung cấp hoặc kiểm tra thông số kỹ thuật phục vụ thiết kế và kiểm định đánh giá chất lượng công trình xây dựng; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn, thăm dò, đánh giá chất lượng, trữ lượng nguyên liệu khoáng sản; - Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các dự án đầu tư; |
8532 | Đào tạo trung cấp |