0108990088 - CÔNG TY TNHH BOOKS VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH BOOKS VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | BOOKS VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | BOOKSVN |
Mã số thuế | 0108990088 |
Địa chỉ | Ngõ 35 đường Đào Duy Tùng, Xã Uy Nỗ, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN MINH TÚĐOÀN THU HƯỜNGĐOÀN THỊ HUYỀN |
Điện thoại | Bị ẩn theo yêu cầu người dùng |
Ngày hoạt động | 2019-11-15 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Đông Anh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0108990088 lần cuối vào 2023-12-19 13:26:29. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1399 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất (bao gồm in, dệt và các hoạt động có liên quan khác) các loại nhãn bao gồm: nhãn dùng trong ngành may mặc, giày dép và bao bì; Sản xuất nhãn vải dệt, nhãn vải in, nhãn giấy in và nhãn làm bằng nguyên liệu khác; Sản xuất các loại sản phẩm có liên quan đến vải dệt. - Sản xuất nhãn hiệu, băng rôn... |
1701 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa Sản xuất bột giấy, giấy và bìa |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
1709 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu Chi tiết: Cắt giấy tự dính, màng tự dính, màng nhũ tự dính, băng keo dính chuyển, băng keo dính và dán, màng phản quang và màng chất lượng cao. Sản xuất các loại sản phẩm giấy và các loại sản phẩm khác có liên quan đến nhãn dùng trong ngành may mặc, giày dép và bao bì. Sản xuất và gia công các loại keo dán từ giấy; Gia công, cắt xẻ các loại giấy đế có hoặc không có chất kết dính;Gia công, cắt xẻ các loại vật liệu có bề mặt bằng giấy có hoặc không có chất kết dính; Gia công, cắt xẻ các loại giấy có hoặc không có chất kết dính khác. |
1811 | In ấn In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in Dịch vụ liên quan đến in (trừ rèn rập khuôn) Chi tiết: Chế bản phục vụ cho nhu cầu in ấn bao bì, nhãn mác hàng hóa, các họa tiết thông thường trên giấy, nhựa, nguyên liệu khác, sản phẩm dệt may, giày dép. Dịch vụ tư vấn lập dự án kinh tế, kỹ thuật về ngành in; Dịch vụ lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng trang thiết bị ngành in; Dịch vụ đào tạo Chuyên viên Kỹ thuật và Quản trị viên ngành in. Đóng sách thành quyển, tạp chí, sách quảng cáo, catalog,…bằng cách gấp, xếp, khâu, dán hồ, kiểm tra thứ tự (trang sách), khâu lược, dán bìa, tỉa, xén, in tem vàng lên sách; Xếp chữ, sắp chữ, sắp chữ in, nhập dữ liệu trước khi in bao gồm quét và nhận biết chữ cái quang học, tô màu điện tử; Dịch vụ làm đĩa bao gồm sắp hình ảnh và sắp đĩa (để in ốp sét và in sắp chữ); Khắc chạm, khắc axit trên trục lăn cho khắc kẽm; Xử lý đĩa trực tiếp sang đĩa (cũng bao gồm đĩa nhựa); Chuẩn bị đĩa và nhuộm nhằm làm giảm công việc in ấn và dán tem; - In thử; - Các sản phẩm nghệ thuật bao gồm in thạch bản và mộc bản (phiến gỗ để làm các bản khắc); - Sản xuất các sản phẩm sao chụp; - Thiết kế các sản phẩm in như bản phác thảo, maket, bản nháp; - Các hoạt động đồ họa khác như khắc rập khuôn, rập khuôn tem, in nổi, in dùi lỗ, chạm nổi, quét dầu và dát mỏng, kiểm tra thứ tự và sắp xếp. |
1820 | Sao chép bản ghi các loại Sao chép bản ghi các loại Chi tiết: Tái sản xuất phần mềm; Nhân bản phim (không kể việc tái sản xuất phim điện ảnh cho phát hành sân khấu) cũng như việc tái sản xuất băng tiếng và băng hình, đĩa CD và DVD từ bản gốc. |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất và gia công các loại keo dán từ màng film; Gia công băng công nghiệp và ruy băng truyền nhiệt; Gia công, cắt xẻ các loại vật liệu có lớp bề mặt bằng film và băng truyền nhiệt có hoặc không có chất kết dính; Gia công, cắt xẻ các loại film và băng truyền nhiệt có hoặc không có chất kết dính khác. Sản xuất và gia công sản xuất các loại keo dán từ màng film |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2817 | Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Gia công ruy băng truyền nhiệt dùng cho in mã vạch. |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Xây dựng nhà không để ở |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Lắp đặt hệ thống điện |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác (trừ đấu giá) |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác Đại lý ô tô và xe có động cơ khác (trừ đấu giá) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa; Đại lý kinh doanh văn hóa phẩm, ấn phẩm được phép lưu hành. |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm Bán buôn băng, đĩa CD, DVD đã ghi âm thanh, hình ảnh Bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Kinh doanh các loại vật tư, phụ tùng thay thế và thiết bị ngành in; Bán buôn thiết bị, dụng cụ dạy học, dạy nghề (không hoạt động tại trụ sở). Bán buôn máy móc, thiết bị văn phòng. Bán buôn bàn, ghế, tủ văn phòng. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn hoá chất công nghiệp như: Anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh….; |
4690 | Bán buôn tổng hợp Bán buôn tổng hợp (trừ loại Nhà nước cấm) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ phần mềm |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh doanh. Chi tiết: Mua bán thiết bị y tế; Kinh doanh các thiết bị dạy nghề, thiết bị giáo dục, thiết bị trường học. |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4762 | Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh |
4763 | Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
4764 | Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh. Chi tiết: Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Trừ đấu giá) Chi tiết: Hoạt động thương mại điện tử (Điều 3 Nghị định 52/2013/NĐ-CP của Chính phủ về Thương mại điện tử được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 08/2018/NĐ-CP) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: + Bán trực tiếp hoặc chuyển phát theo địa chỉ; bán thông qua máy bán hàng tự động...; + Giao trực tiếp tới tận nhà người sử dụng; + Bán thông qua đại lý bán lẻ |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Vận tải hành khách đường bộ khác: Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 4,5,6,7,8 Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (trừ kinh doanh bất động sản) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa Bốc xếp hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Gửi hàng; - Giao nhận hàng hóa; - Thu, phát các chứng từ vận tải hoặc vận đơn; - Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan; - Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5820 | Xuất bản phần mềm Xuất bản phần mềm (trừ loại Nhà nước cấm) |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình. Chi tiết: Sản xuất Phim (Điều 14 Luật điện ảnh) |
5912 | Hoạt động hậu kỳ Hoạt động hậu kỳ. |
5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video. |
5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Đại lý dịch vụ viễn thông; Dịch vụ viễn thông cơ bản: Dịch vụ thoại; Dịch vụ fax; Dịch vụ truyền số liệu; Dịch vụ truyền hình ảnh; Dịch vụ nhắn tin; Dịch vụ hội nghị truyền hình; Dịch vụ kênh thuê riêng; Dịch vụ kết nối internet; Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng; - Cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng (Điều 32 Nghị định 72/2013/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số 27/2018/NĐ-CP) |
6201 | Lập trình máy vi tính Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Cung cấp trực tuyến phần mềm (ứng dụng và cung cấp các dịch vụ ứng dụng) |
6312 | Cổng thông tin Cổng thông tin (trừ các loại thông tin Nhà nước và các hoạt động báo chí) Chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử, mạng xã hội (Điều 23 Nghị định 72/2013/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số 27/2018/NĐ-CP) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động; Dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí; |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu: Chi tiết: - Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Hướng dẫn chung và tư vấn, chuẩn bị các tài liệu pháp lý liên quan đến bản quyền, bằng phát minh, sáng chế, quyền tác giả. Hoạt động tư vấn quản lý, tư vấn đầu tư; Tư vấn và giúp đỡ kinh doanh hoặc dịch vụ lập kế hoạch, tổ chức, hoạt động hiệu quả, thông tin quản lý…. (không bao gồm tư vấn pháp luật, hôn nhân có yếu tố nước ngoài, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán) |
7310 | Quảng cáo Quảng cáo Chi tiết: Việc cung cấp tất cả các lĩnh vực của dịch vụ quảng cáo (thông qua năng lực của tổ chức hoặc hợp đồng phụ), bao gồm tư vấn, dịch vụ sáng tạo, sản xuất các nguyên liệu cho quảng cáo, kế hoạch truyền thông gồm: Sáng tạo và thực hiện các chiến dịch quảng cáo: sáng tạo và đặt quảng cáo trong báo, tạp chí, đài phát thanh, truyền hình, internet và các phương tiện truyền thông khác; đặt quảng cáo ngoài trời như: bảng lớn, panô, bảng tin, cửa sổ, phòng trưng bày, ô tô con và ôtô buýt...; quảng cáo trên không; phân phối các nguyên liệu hoặc mẫu quảng cáo; cung cấp các chỗ trống quảng cáo trên bảng lớn; sáng tạo chuẩn và cấu trúc, vị trí thể hiện khác nhau; Làm các chiến dịch quảng cáo và những dịch vụ quảng cáo khác có mục đích thu hút và duy trì khác hàng như: Khuyếch trương quảng cáo; marketing điểm bán; quảng cáo thư trực tuyến; tư vấn marketing. |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận Chi tiết: Nghiên cứu thị trường |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Thiết kế thời trang liên quan đến bao bì đóng gói, nhãn mác, dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác; - Dịch vụ thiết kế đồ thị; - Hoạt động trang trí nội thất. |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh Hoạt động nhiếp ảnh |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động phiên dịch; Hoạt động của các tác giả sách khoa học và công nghệ; Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản; Hoạt động môi giới bản quyền (sắp xếp cho việc mua và bán bản quyền); Hoạt động đánh giá trừ bất động sản và bảo hiểm (cho đồ cổ, đồ trang sức...); Tư vấn về công nghệ khác; Hoạt động tư vấn khác trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý... - Môi giới chuyển giao công nghệ; - Tư vấn chuyển giao công nghệ; - Đánh giá công nghệ; - Giám định công nghệ; - Xúc tiến chuyển giao công nghệ. Điều 45 Luật chuyển giao công nghệ 2017 |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Cho thuê xe có động cơ |
7721 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
7722 | Cho thuê băng, đĩa video Cho thuê băng, đĩa video |
7729 | Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác Chi tiết: Cho thuê tất cả các loại đồ dùng (cá nhân và gia đình) cho hộ gia đình sử dụng hoặc kinh doanh (trừ thiết bị thể thao và giải trí): - Đồ dệt, trang phục và giày dép; - Đồ đạc, gốm sứ, đồ bếp, thiết bị điện và đồ gia dụng; - Đồ trang sức, thiết bị âm nhạc, bàn ghế, phông bạt, quần áo...; - Sách, tạp chí; - Máy móc và thiết bị sử dụng bởi những người nghiệp dư hoặc có sở thích riêng như các dụng cụ cho sửa chữa nhà; - Hoa và cây; - Thiết bị điện cho gia đình. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển |
7740 | Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính Chi tiết: Các hoạt động sử dụng tài sản phi tài chính có trả tiền bản quyền hoặc phí giấy phép cho người chủ tài sản. Sử dụng tài sản này có thể dưới nhiều dạng, như cho phép tái sản xuất, sử dụng tiếp quy trình hay sản phẩm, nhượng quyền...Người chủ hiện thời có thể hoặc không tạo ra những sản phẩm này. Nhận tiền nhuận bút hoặc phí giấy phép của việc sử dụng: Bằng sáng chế, Thương hiệu hoặc nhãn hiệu dịch vụ, Nhãn hàng, Thỏa thuận quyền kinh doanh. |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Nghiên cứu nhân sự, tuyển chọn và thay thế bao gồm cả quản lý Tư vấn việc làm (Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/05/2014) Tuyển dụng người cho điện ảnh, âm nhạc hoặc thể thao, giải trí khác hoặc sắp xếp sách, vở kịch, tác phẩm nghệ thuật, ảnh... với nhà xuất bản hoặc nhà sản xuất... |
7911 | Đại lý du lịch Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế (Điều 31 Luật du lịch năm 2017 |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Tổ chức sự kiện Trưng bày, giới thiệu hàng hóa |
8292 | Dịch vụ đóng gói Dịch vụ đóng gói |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
8511 | Giáo dục nhà trẻ Giáo dục nhà trẻ |
8512 | Giáo dục mẫu giáo Giáo dục mẫu giáo |
8521 | Giáo dục tiểu học Giáo dục tiểu học |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở Giáo dục trung học cơ sở |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông Giáo dục trung học phổ thông |
8531 | Đào tạo sơ cấp Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp Đào tạo trung cấp Chi tiết: Giáo dục dạy nghề; Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp; Các chương trình đào tạo chuyên môn theo chuyên ngành và hướng dẫn kết hợp cả nền tảng lý thuyết và các kỹ năng thực hành thường xuyên kết hợp với công việc hiện tại hoặc sắp tới; Đào tạo năng lực thực hành nghề nghiệp, nâng cao trình độ học vấn theo yêu cầu đào tạo. |
8533 | Đào tạo cao đẳng Đào tạo cao đẳng |
8541 | Đào tạo đại học Đào tạo đại học |
8542 | Đào tạo thạc sỹ Đào tạo thạc sỹ |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí Giáo dục thể thao và giải trí |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật Giáo dục văn hóa nghệ thuật |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy máy tính, tin học, STEM; - Đào tạo về sự sống; Hoạt động giáo dục kỹ năng sống; - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết:+ Dịch vụ tư vấn du học (Điều 106 Nghị định Số: 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 sửa đổi bổ sung bởi Nghị định 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 ) Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên; Dịch vụ kiểm tra, đánh giá trình độ ngoại ngữ; Tư vấn đào tạo và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực đào tạo, giáo dục; Tư vấn, kiểm định chất lượng giáo dục. Dịch vụ kiểm tra, đánh giá trình độ tin học; Cung cấp dịch vụ hỗ trợ và tổ chức các chuyến tham quan, khảo sát về hệ thống giáo dục, doanh nghiệp, thị trường tại nước ngoài; Dịch vụ hỗ trợ giáo dục; |
9321 | Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |