0107604413 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN GIÁM SÁT VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN GIÁM SÁT VÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG | |
---|---|
Tên quốc tế | PROJECT MANAGEMENT CONSTRUCTION INVESTMENT AND SUPERVISION CONSULTANTS JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CMIP.,JSC |
Mã số thuế | 0107604413 |
Địa chỉ | Thôn Sơn Du, Xã Nguyên Khê, Huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN ĐÔNG |
Điện thoại | 0913 289 989 |
Ngày hoạt động | 2016-10-20 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Đông Anh |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0107604413 lần cuối vào 2024-01-04 22:09:27. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI SOFTDREAMS.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: - Sản xuất bê tông đúc sẵn, xi măng hoặc các sản phẩm đá nhân tạo sử dụng trong xây dựng như: Ngói, đá lát tường, gạch, tấm, thanh, ống... - Sản xuất các hợp chất xây dựng đúc sẵn dùng trong xây dựng hoặc xây dựng dân dụng từ đá, xi măng hoặc đá nhân tạo; - Sản xuất các sản phẩm vữa dùng trong xây dựng như: Dạng tấm, bảng, thanh; - Sản xuất nguyên liệu xây dựng từ thực vật (gỗ, sợi thực vật, rơm, rạ, bấc) được trộn với xi măng, vôi, vữa và các khoáng khác; - Sản xuất các sản phẩm từ xi măng amiăng hoặc xi măng sợi xenlulo hoặc vật liệu tương tự như: Các tấm gấp nhiều lần, thanh, ngói, ống, vòi, vò, bồn rửa, khung cửa sổ; - Sản xuất các sản phẩm khác như: chậu hoa, bức phù hiệu, tượng từ bê tông, vôi, vữa, xi măng hoặc đá nhân tạo; - Sản xuất vữa bột; - Sản xuất bê tông trộn sẵn và bê tông khô. |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: - Xây dựng mạng lưới đường dây truyền tải, phân phối điện và các công trình, cấu trúc có liên quan như: + Đường dây, mạng lưới truyền tải điện với khoảng cách dài. + Đường dây, mạng lưới truyền tải điện, đường cáp điện ngầm và các công trình phụ trợ ở thành phố. + Trạm biến áp. - Xây dựng nhà máy điện. |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: - Hệ thống thủy lợi (kênh). - Hồ chứa. - Hệ thống thoát nước thải, bao gồm cả sửa chữa. - Nhà máy xử lý nước thải. - Trạm bơm. |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: - Xây dựng đường thủy, cảng và các công trình trên sông, cảng du lịch (bến tàu), cửa cống... - Xây dựng đập và đê. - Hoạt động nạo vét đường thủy. |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...). |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống đường ống cấp, thoát nước trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa; - Lắp đặt hệ thống sưởi và điều hoà không khí trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa. |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác + Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, + Thử độ ẩm và các công việc thử nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Chôn chân trụ, + Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái bao phủ toà nhà. (QĐ 337) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến Bán buôn xi măng Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi Bán buôn kính xây dựng Bán buôn sơn, vécni Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh Bán buôn đồ ngũ kim |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn đầu tư trong lĩnh vực xây dựng và quản lý điều hành dự án đầu tư xây dựng. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: - Các dịch vụ tư vấn: lập báo cáo đầu tư xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, lập tổng mức đầu tư dự án, lập dự toán và tổng dự toán, thẩm tra hồ sơ khảo sát, báo cáo dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật - Thí nghiệm - kiểm định chất lượng công trình xây dựng - Thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án đầu tư, thẩm tra thiết kế, dự toán và tổng dự toán xây dựng công trình mà Công ty có ngành nghề thiết kế - Quản lý dự án, lập dự toán, tiên lượng, quản lý giá trị sinh lời và thuật đàm phán, thẩm định hợp đồng: lập báo cáo đánh giá tác động của môi trường đối với các công trình: xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng đô thị, nông thôn - Lập dự án tiền khả thi, dự án khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, định giá, thẩm tra quyết toán các công trình: xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng đô thị, hạ tầng nông thôn, giao thông đường bộ, cầu hầm, thủy lợi, vui chơi giải trí, kè, nạo vét hồ, ao, đầm, sông, các công trình sinh thái, khu vui chơi giải trí, công viên, công trình văn hóa Đình, chùa, đền, khu di tích lịch sử văn hóa, hạ tầng kỹ thuật, các công trình xử lý nước thải, nội, ngoại thất và môi trường - Dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết - Đánh giá, xác định nguyên nhân sự cố công trình - Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của đất, đá, vật liệu xây dựng; Thí nghiệm địa chất công trình, địa chất thủy văn |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phác thảo công trình; lập kế hoạch phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan; - Thiết kế máy móc và thiết bị; - Thiết kế kỹ thuật và dịch vụ tư vấn cho các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật đường ống, kiến trúc giao thông. - Tư vấn xây dựng các hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn quốc tế; - Tư vấn và giám định cấp chứng chỉ đảm bảo an toàn cho hàng hoá xuất khẩu; - Thẩm tra thiết kế công trình công nghiệp, xây dựng dân dụng, giao thông, thuỷ lợi và hạ tầng kỹ thuật; - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, bao gồm: thẩm tra dự toán, tổng dự toán, tổng mức đầu tư các dự án xây dựng công nghiệp và dân dụng, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị công trình; - Tư vấn đấu thầu các dự án trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp và dân dụng, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị công trình. - Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp lĩnh vực lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình. - Quản lý dự án các công trình xây dựng; - Việc chuẩn bị và thực hiện các dự án liên quan đến kỹ thuật điện và điện tử, kỹ thuật khai khoáng, kỹ thuật hoá học, dược học, công nghiệp và nhiều hệ thống, kỹ thuật an toàn hoặc những dự án quản lý nước; Việc chuẩn bị các dự án sử dụng máy điều hoà, tủ lạnh, máy hút bụi và kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm, kỹ thuật âm thanh... - Thiết kế kết cấu công trình; - Thiết kế điện - cơ điện công trình; - Thiết kế cấp - thoát nước; - Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt; - Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng; - Thiết kế phòng cháy - chữa cháy. (Khoản 1 điều 48 NĐ 59/2015 Về quản lý dự án đầu tư xây dựng ngày 18 tháng 06 năm 2015) - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. (Khoản 1 điều 49 NĐ 59/2015 Về quản lý dự án đầu tư xây dựng ngày 18 tháng 06 năm 2015) - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình (Điều 155 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Giám định, giám sát và kiểm định trong xây dựng công nghiệp và dân dụng, xây dựng giao thông, thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật, kể cả trang thiết bị của công trình, phù hợp với qui định về xây dựng và các qui định của pháp luật Việt Nam; - Xác định nguyên nhân sự cố công trình; - Kiểm tra độ dầy vật liệu, kiểm định bồn bể, bình chứa và các đường ống chịu lực; - Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất (Trừ thiết kế nội thất) (QĐ 337) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |