0100109106-473 - VIỆN HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ VIETTEL - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
VIỆN HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ VIETTEL - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETTEL AEROSPACE INSTITUTE |
Tên viết tắt | VIỆN HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ VIETTEL |
Mã số thuế | 0100109106-473 |
Địa chỉ | Số 1 Trần Hữu Dực, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | Vũ Tuấn Anh |
Ngày hoạt động | 2017-03-07 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0100109106-473 lần cuối vào 2024-01-03 01:14:07. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính Chi tiết: Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học, sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học; |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: Sản xuất, cung cấp các sản phẩm viễn thông quân sự, phương tiện kỹ thuật nghiệp vụ, chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh. Sản xuất, sửa chữa trang thiết bị kỹ thuật phục vụ quốc phòng, an ninh; |
3030 | Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan Chi tiết: Sản xuất máy bay và máy móc liên quan; |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
5820 | Xuất bản phần mềm (trừ hoạt động xuất bản phẩm) |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin - Cổng thông tin (trừ hoạt động báo chí); - Thiết lập mạng xã hội; - Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn quản lý, khảo sát, thiết kế, xây dựng, lập dự án, quản lý dự án đầu tư, xây lắp, điều hành, vận hành khai thác, bảo dưỡng, sửa chữa, cho thuê công trình, thiết bị, hạ tầng mạng lưới bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin, truyền hình ở trong nước và nước ngoài. |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ Chi tiết: - Nghiên cứu, phát triển sản phẩm, máy móc, thiết bị viễn thông, công nghệ thông tin, truyền hình và truyền thông đa phương tiện. - Nghiên cứu, phát triển hàng lưỡng dụng (gồm trang thiết bị kỹ thuật, dịch vụ, vật tư, hàng hóa, có thể sử dụng cho quốc phòng và cả trong lĩnh vực kinh tế - xã hội). - Nghiên cứu phát triển sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và an toàn thông tin mạng. - Nghiên cứu, phát triển sản phẩm, trang thiết bị kỹ thuật quân sự; - Nghiên cứu, phát triển các phương tiện, kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dùng, vũ khí, khí tài, đạn dược, sản phẩm hóa chất, vật tư hóa chất chuyên dụng, thuốc nổ, vật liệu nổ (các loại bột thuốc nổ, thuốc phóng, ngòi nổ, kíp nổ); - Nghiên cứu, phát triển các phương tiện chiến đấu, phục vụ chiến đấu, máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan; - Nghiên cứu, phát triển các thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển, công cụ hỗ trợ phục vụ quốc phòng, an ninh. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đào tạo ngắn hạn, dài hạn cán bộ, công nhân viên; |