0100109106-054 - VIETTEL TIỀN GIANG - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
VIETTEL TIỀN GIANG - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETTEL TIEN GIANG BRANCH OF VIETTEL GROUP |
Tên viết tắt | VIETTEL TIỀN GIANG |
Mã số thuế | 0100109106-054 |
Địa chỉ | Số 66, Đường Đinh Bộ Lĩnh, Khu phố 5, Phường 9, Thành phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN DŨNG ( sinh năm 1976 - Hà Nội) |
Điện thoại | 02736250009 |
Ngày hoạt động | 2006-01-13 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Tiền Giang |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0100109106-054 lần cuối vào 2023-12-23 20:33:39. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị; |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới; |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
5310 | Bưu chính |
5320 | Chuyển phát |
5820 | Xuất bản phần mềm (trừ hoạt động xuất bản phẩm) |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây |
6120 | Hoạt động viễn thông không dây |
6130 | Hoạt động viễn thông vệ tinh |
6190 | Hoạt động viễn thông khác |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin - Cổng thông tin (trừ hoạt động báo chí); - Thiết lập mạng xã hội; - Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
6419 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác Chi tiết: - Dịch vụ cung ứng hạ tầng thanh toán điện tử, gồm: Dịch vụ chuyển mạch tài chính; Dịch vụ bù trừ điện tử; Dịch vụ cổng thanh toán điện tử. - Dịch vụ hỗ trợ dịch vụ thanh toán, gồm: Dịch vụ hỗ trợ thu hộ, chi hộ; Dịch vụ hỗ trợ chuyển tiền điện tử; Dịch vụ ví điện tử. |
6430 | Hoạt động quỹ tín thác, các quỹ và các tổ chức tài chính khác |
6491 | Hoạt động cho thuê tài chính |
6492 | Hoạt động cấp tín dụng khác Chi tiết: - Đại lý chi trả ngoại tệ; - Cho vay tiền ngoài hệ thống ngân hàng. |
6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: Quảng cáo, nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận; |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xây dựng và phát triển thương hiệu. - Dịch vụ chứng thực chữ ký số. - Xuất nhập khẩu các mặt hàng doanh nghiệp kinh doanh, xuất nhập khẩu ủy thác cho các đơn vị trong nước. - Chuyển giao công nghệ, xuất khẩu, nhập khẩu, kinh doanh, thương mại, phân phối, bán buôn, bán lẻ hàng hóa, sản phẩm, máy móc, thiết bị viễn thông, công nghệ thông tin, truyền hình và truyền thông đa phương tiện. - Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ; cho thuê, xuất khẩu, nhập khẩu hàng lưỡng dụng (gồm trang thiết bị kỹ thuật, dịch vụ, vật tư, hàng hóa, có thể sử dụng cho quốc phòng và cả trong lĩnh vực kinh tế - xã hội). - Kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự và an toàn thông tin mạng. - Website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử. - Kinh doanh, chuyển giao công nghệ, xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm, trang thiết bị kỹ thuật quân sự. - Kinh doanh, chuyển giao công nghệ, xuất khẩu, nhập khẩu các phương tiện, kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dùng, vũ khí, khí tài, đạn dược, sản phẩm hóa chất, vật tư hóa chất chuyên dụng, thuốc nổ, vật liệu nổ (các loại bột thuốc nổ, thuốc phóng, ngòi nổ, kíp nổ). - Kinh doanh, chuyển giao công nghệ, xuất khẩu, nhập khẩu các phương tiện chiến đấu, phục vụ chiến đấu, máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan. - Kinh doanh, chuyển giao công nghệ, xuất khẩu, nhập khẩu các thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển, công cụ hỗ trợ phục vụ quốc phòng, an ninh. |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |