5900190641 - CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CAO SU CHƯ PRÔNG
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CAO SU CHƯ PRÔNG | |
---|---|
Tên quốc tế | CHUPRONG RUBBER COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CPR |
Mã số thuế | 5900190641 |
Địa chỉ | Thôn Hợp Hòa, Xã Ia Drăng, Huyện Chư Prông, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam |
Người đại diện | VÕ TOÀN THẮNGPHAN THANH HÀ |
Điện thoại | 02693790 023 |
Ngày hoạt động | 1993-04-05 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Gia Lai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 5900190641 lần cuối vào 2023-12-27 19:08:54. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0119 | Trồng cây hàng năm khác |
0125 | Trồng cây cao su Chi tiết: Trồng, chăm sóc, khai thác mủ, gỗ, củi cao su |
0129 | Trồng cây lâu năm khác |
0149 | Chăn nuôi khác Chi tiết: Chăn nuôi gia súc |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng Chi tiết: Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện Chi tiết: Sản xuất kinh doanh các sản phẩm gỗ (bao gồm cả gỗ nguyên liệu và thành phẩm) |
1811 | In ấn |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh Chi tiết:Chế biến và kinh doanh mủ cao su |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết: Cơ khí, đúc, cán thép, sửa chữa, lắp ráp, chế tạo và kinh doanh các sản phẩm cơ khí và thiết bị công nghiệp khác |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp |
3511 | Sản xuất điện Chi tiết: Đầu tư, khai thác, vận hành các nhà máy phát nhiệt điện, thủy điện, phong điện |
3512 | Truyền tải và phân phối điện |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước Chi tiết: Cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải Chi tiết: Xử lý nước thải |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng, đầu tư, khai thác các nhà máy phát nhiệt điện, thủy điện, phong điện |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Kinh doanh vật liệu xây dựng các loại |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Kinh doanh sản phẩm công nghiệp cao su, nguyên phụ liệu ngành công nghiệp cao su, vật tư nông nghiệp |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa Chi tiết: Đầu tư phát triển, tổ chức quản lý, khai thác cảng biển, bến thủy nội địa và vận tải đường thủy |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Khách sạn |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Tin học |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư (Trừ tài chính, kế toán) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Đầu tư, kinh doanh kết cấu hạ tầng và bất động sản |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Đo đạc, bản đồ, kiểm định, giám định hàng hóa |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ khoa học công nghệ, xuất bản, thương mại, dịch vụ trong bảo vệ môi trường |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Dịch vụ xuất khẩu lao động |
7911 | Đại lý du lịch Chi tiết: Dịch vụ du lịch |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Tổ chức nghiên cứu, tư vấn chuyển giao công nghệ trong sản xuất, chế biến, kinh doanh các sản phẩm từ cây cao su và cây rừng trồng |
8291 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán, tín dụng Chi tiết: Hoạt động tài chính, tín dụng và dịch vụ tài chính |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Chi tiết: Hoạt động của các bệnh viện (đa khoa, chuyên khoa), vừa nghiên cứu vừa nhận điều trị bệnh nhân nội trú, sử dụng các phương tiện kỹ thuật |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: Hoạt động của các bệnh viện (đa khoa, chuyên khoa), vừa nghiên cứu vừa nhận điều trị bệnh nhân nội trú, ngoại trú cho các doanh nghiệp và nhân dân; Khám sức khỏe và cấp giấy chứng nhận sức khỏe, dịch vụ cấp cứu bệnh nhân tại hiện trường sản xuất, tại gia đình |
8691 | Hoạt động y tế dự phòng Chi tiết: Y tế dự phòng cho các doanh nghiệp, phòng chống dịch bệnh, bệnh nghề nghiệp và tai nạn thương tích, tiêm chủng, kế hoạch hóa gia đình |