5701673549 - CÔNG TY CỔ PHẦN APTECH
CÔNG TY CỔ PHẦN APTECH | |
---|---|
Tên quốc tế | APTECH JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CTY CỔ PHẦN APTECH |
Mã số thuế | 5701673549 |
Địa chỉ | Lầu 2, Số 70 Phạm Ngọc Thạch, Phường 06, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Điện thoại | 0358946946 |
Ngày hoạt động | 2013-04-11 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận 3 |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Cập nhật mã số thuế 5701673549 lần cuối vào 2024-01-02 12:50:31. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH IN VÀ GIẤY HẠ LONG.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng (không hoạt động tại trụ sở). |
0311 | Khai thác thuỷ sản biển (không hoạt động tại trụ sở). |
0710 | Khai thác quặng sắt (không hoạt động tại trụ sở). |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt (không hoạt động tại trụ sở). |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (không hoạt động tại trụ sở). |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác Chi tiết: Hoạt động cung cấp dịch vụ hỗ trợ trên cơ sở phí hoặc hợp đồng cho hoạt động khai thác thuộc ngành 05, 07 và 08; Hoạt động cung cấp dịch vụ thăm dò theo phương pháp truyền thống và lấy mẫu quặng, thực hiện các quan sát địa chất tại khu vực có tiềm năng; Hoạt động cung cấp dịch vụ bơm và tháo nước trên cơ sở phí hoặc hợp đồng; Hoạt động cung cấp dịch vụ khoan thử và đào thử (trừ tư vấn mang tính pháp lý) |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1811 | In ấn |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Chi tiết: Sản xuất thuốc và dược liệu (không tồn trữ hóa chất tại trụ sở) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước (không hoạt động tại trụ sở). |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở). |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3812 | Thu gom rác thải độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3830 | Tái chế phế liệu (không hoạt động tại trụ sở). |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: Khử độc các vùng đất và nước ngầm tại nơi bị ô nhiễm, ở vị trí hiện tại hoặc vị trí cũ, thông qua sử dụng các phương pháp cơ học, hóa học hoặc sinh học; Khử độc các nhà máy công nghiệp hoặc các khu công nghiệp, gồm cả nhà máy và khu hạt nhân; Khử độc và làm sạch nước bề mặt tại các nơi bị ô nhiễm do tai nạn; Làm sạch dầu loang và các chất gây ô nhiễm khác trên đất, trong nước bề mặt, ở đại dương và biển, gồm cả vùng bờ biển; Hủy bỏ amiăng, sơn chì và các vật liệu độc khác; Hoạt động kiểm soát ô nhiễm chuyên dụng khác (không hoạt động tại trụ sở). |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng các công trình cửa: Hệ thống thoát nước thải, bao gồm cả sửa chữa; Nhà máy xử lý nước thải; Trạm bơm. |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa; Môi giới mua bán hàng hóa |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (không hoạt động tại trụ sở). |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế; Bán buôn thiết bị, dụng cụ dùng trong gia đình |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường; Bán buôn máy móc, thiết bị khác để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng (không hoạt động tại trụ sở). |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4724 | Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh (không hoạt động tại trụ sở). |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh (có nội dung được phép lưu hành) |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy (trừ hoạt động hoa tiêu, lai dắt, đưa tàu cập bến) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (Không bao gồm ngành: Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chi tiết: Gửi hàng; Giao nhận hàng hóa; Hoạt động của các đại lý làm thủ tục hải quan; Hoạt động liên quan khác như: bao, gói hàng hóa nhằm mực đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hóa; Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay, vé tàu; Hoạt động của các đại lý vận tải hàng hóa, kể cả dịch vụ liên quan tới hậu cần; Dịch vụ đại lý tàu biển; Dịch vụ đại lý vận tải đường biển; Hoạt động của các đại lý vận tải hàng hóa đường biển; Dịch vụ ủy thác xuất nhập khẩu |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày chi tiết: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (không hoạt động tại trụ sở). |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (trừ quán bar, quán giải khát có khiêu vũ). |
6492 | Hoạt động cấp tín dụng khác chi tiết: Dịch vụ cầm đồ |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan - Thiết kế quy hoạch xây dựng - Thiết kế kiến trúc công trình - Thiết kế nội ngoại thất công trình - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - Thiết kế công trình giao thông đường bộ - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị ; giao thông; san nền; cấp thoát nước - Khảo sát trắc địa công trình - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: Dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật - Thiết kế xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp - Thiết kế xây dựng công trình cảng, giao thông thuỷ - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình: Dân dụng, công nghiệp; Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; Khảo sát địa chất công trình xây dựng; Khảo sát địa hình công trình xây dựng ; Hoạt động đo đạc và bản đồ; Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác; Thiết kế hệ thống xử lý bụi thải, khí thải; Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt; Thiết kế hệ thống xử lý nước thải công nghiệp; Thiết kế hệ thống xử lý nước thải y tế; Thiết kế công trình thuỷ lợi; Thiết kế công nghệ hệ thống cấp thoát nước và xử lý rác thải môi trường; Thiết kế công trình công nghiệp mỏ, thiết kế mạng công trình thông tin, bưu chính viễn thông; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: giao thông; Thiết kế công trình cầu, đường bộ; Thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 35KV; Lập hồ sơ mời thầu; Chuẩn bị hồ sơ dự thầu; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: công trình xây dựng thủy lợi; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ điện công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV: Đánh giá hồ sơ dự thầu; Lập dự án; Dự toán công trình xây dựng; Giám sát lắp đặt thiết bị. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất; Kiểm tra thành phần vật lý và hiệu suất của vật liệu, ví như độ chịu lực, độ bền, độ dày, năng lực phóng xạ; Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước |
7310 | Quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Lập và giám sát các dự án công nghệ thông tin. Tư vấn quản lý dự án về hệ thống thông tin tích hợp, công nghệ thông tin và điện tử viễn thông - Tư vấn và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực công nghệ thông tin; Tư vấn thực hiện đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, lập kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường; Thăm dò nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước dưới đất; Xả nước thải vào nguồn nước; Quan trắc môi trường; Quan trắc môi trường lao động; Thăm dò khoáng sản; Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình; Nghiên cứu, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ, đầu tư, xây lắp, vận hành, bảo trì các công trình bảo vệ môi trường, sản xuất vật liệu mới và các công trình liên quan khác; quan trắc, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; Nghiên cứu, tư vấn, đầu tư, chuyển giao công nghệ, xâp lắp, vận hành, bảo trì hệ thống thông tin, máy tính, điều khiển, giám sát, đo lường và các hệ thống điện tử khác, nghiên cứu, thiết kế, cung cấp, chuyển giao phần mềm tin học và các giải pháp ứng dụng; Tư vấn môi trường; Hoạt động biên dịch, phiên dịch; Lập đề án, báo cáo khai thác sử dụng tài nguyên bao gồm: lập đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt; Lập đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước dưới đất; Lập đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước biển; Lập đề án báo cáo khai thác sử dụng quặng khoáng sản; Lập đề án báo cáo xả thải; Lập báo cáo kết quả thực hiện công trình bảo vệ môi trường; Lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường (trừ tư vấn mang tính pháp lý). |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển; Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển; Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển; Cho thuê tàu, thuyền và kết cấu nổi không kèm người điều khiển; Cho thuê máy móc, thiết bị ngành công nghiệp |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh |
8511 | Giáo dục nhà trẻ |
8512 | Giáo dục mẫu giáo |
8531 | Đào tạo sơ cấp chi tiết: Dạy nghề |