4500607978 - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP TRUNG NAM CÀ NÁ
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0221 | Khai thác gỗ |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1910 | Sản xuất than cốc Chi tiết: Chế tạo, gia công, sản xuất, mua bán và xuất, nhập khẩu các sản phẩm chính và sản phẩm phụ có liên quan của quá trình luyện cốc như: Than cốc, Hắc ín (coal tar), dầu thô nhẹ (coke oven light oil), lưu huỳnh,... |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản Chi tiết: Xây dựng, lắp đặt, vận hành nhà máy khí, bán các khí nén và các khí chất lỏng sử dụng trong công nghiệp như: Khí Oxy, khí Nitơ, khí Argon,... |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm vật liệu xây dựng bằng nhựa. |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao Chi tiết: Chế tạo, gia công, sản xuất, xi măng lò cao và các loại xi măng. |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao. Sản xuất các sản phẩm vật liệu xây dựng như thiết bị trang trí nội thất, thiết bị vệ sinh. |
2399 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Chế tạo, gia công, sản xuất các sản phẩm có liên quan đến ứng dụng các nguồn nguyên liệu từ xỉ lò. |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang Chi tiết: - Chế tạo, gia công, sản xuất các sản phẩm có liên quan đến ngành luyện kim, ngành đúc chế tạo gang thép, ngành cán thép thép hình và thép dây, ngành thép gia công lần thứ 2, thép chế tạo; - Chế tạo, gia công, sản xuất các loại sản phẩm thép khác. |
2431 | Đúc sắt, thép |
2432 | Đúc kim loại màu |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: - Sản xuất khung trần chìm bằng thép, bằng nhôm và kim loại màu; - Sản xuất khung nhà, vì kèo, giàn không gian và các cấu kiện thép cho xây dựng; - Sản xuất các sản phẩm nhôm dùng cho vật liệu xây dựng và tiêu dùng; - Sản xuất các sản phẩm từ kim loại màu. |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại Chi tiết: - Sản xuất thép cán nguội và cán nóng dạng cuộn; - Sản xuất xà gồ thép, xà gồ mạ kẽm; - Sản xuất ống thép đen, ống thép mạ kẽm, ống thép mạ các loại hợp kim khác; - Sản xuất lưới thép mạ, dây thép mạ kẽm, dây thép các loại; - Sản xuất thép không gỉ, inox. |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết: Sản xuất tấm lợp bằng thép mạ kẽm, hợp kim nhôm kẽm, mạ kẽm phủ sơn và mạ các loại hợp kim khác. |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2720 | Sản xuất pin và ắc quy |
2731 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác Chi tiết: Sản xuất dây và cáp sợi tách biệt từ sắt, đồng, nhôm. |
2733 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác Chi tiết: - Sản xuất sạc ắc quy ở trạng thái rắn; - Sản xuất thiết bị đóng mở cửa bằng điện; - Sản xuất cuông điện; - Sản xuất dây phụ trợ được làm từ dây cách điện. |
3511 | Sản xuất điện Chi tiết: Sản xuất điện năng với số lượng lớn như hoạt động của các cơ sở sản xuất điện; bao gồm nhiệt điện, điện hạt nhân, thủy điện, tua bin khí, điêzen .... Loại trừ: Sản xuất điện thông qua đốt rác, được phân vào nhóm 38210 (Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại). |
3812 | Thu gom rác thải độc hại Chi tiết: Thu gom, vận chuyển chất thải rắn. |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: Tái chế thép phế liệu. |
4100 | Xây dựng nhà các loại Chi tiết: - Xây dựng văn phòng làm việc, kho bãi trong khu công nghiệp; - Đầu tư xây dựng bến phao neo tàu; - Xây dựng nhà xưởng. |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: Xây dựng văn phòng làm việc, kho bãi trong khu công nghiệp. Đầu tư xây dựng bến phao neo tàu. Xây dựng nhà xưởng |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình kỹ thuật hạ tầng, đường dây và trạm biến thế điện. |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: - Xây dựng công trình thủy như: + Đường thủy, cảng và các công trình trên sông, cảng du lịch (bến tàu), cửa cống... + Đập và đê. - Hoạt động nạo vét đường thủy. |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...). |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: - Bán buôn xi măng, các sản phẩm vật liệu xây dựng có nguồn gốc từ xi măng, đá vôi; - Bán buôn các sản phẩm vật liệu xây dựng bằng nhựa; - Bán buôn sơn các sản phẩm vật liệu xây dựng như: thiết bị trang trí nội thất, thiết bị vệ sinh; - Bán buôn vật liệu xây dựng, tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng; - Bán buôn khung nhà, vì kèo, giàn không gian và các cấu kiện thép cho xây dựng. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại; - Bán các loại xỉ than và tro bay do nhà máy điện sản sinh ra trong quá trình hoạt động; - Mua bán và xuất nhập khẩu các sản phẩm có liên quan đến ứng dụng các nguồn nguyên liệu từ xỉ lò; - Kinh doanh nước công nghiệp, nước tinh khiết dùng trong công nghiệp; - Kinh doanh nhà máy khí, bán các khí nén và các khí chất lỏng sử dụng trong công nghiệp như: Khí ôxy, khí nitơ, khí Argon,... |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa Chi tiết: Đầu tư cảng sông, cảng biển. |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Cho thuê kho bãi. |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
5223 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Dịch vụ đại lý tàu biển; - Dịch vụ đại lý vận tải đường biển; - Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu; - Dịch vụ khai thuế hải quan. |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5590 | Cơ sở lưu trú khác Chi tiết: Ký túc xá công nhân. |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (Không bao gồm kinh doanh quán bar và các dịch vụ giải khát có kèm khiêu vũ). |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) Chi tiết: Cung cấp thức ăn công nghiệp. |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác Chi tiết: Dịch vụ hàng ăn tự phục vụ. |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính); - Đầu tư tài chính vào doanh nghiệp. |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: - Kinh doanh nhà ở (trừ nhận quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch xây dựng nhà ở để chuyển quyền sử dụng đất); - Cho thuê văn phòng làm việc, kho bãi trong khu công nghiệp; - Kinh doanh bến phao neo tàu; - Kinh doanh cơ sở hạng tầng khu công nghiệp; - Kinh doanh bất động sản. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Lập dự án đầu tư, thiết kế xây dựng công trình, khảo sát địa hình, địa chất công trình, địa chất thủy văn, quản lý dự án đầu tư, giám sát chất lượng công trình. |
7310 | Quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Trang trí nội thất. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Nghiên cứu, thực hiện các định hướng, mục tiêu, chương trình, dự án đầu tư phát triển về xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng cho các khu chế xuất, khu công nghiệp và các cụm dân cư, khu đô thị mới tại Ninh Thuận và các địa phương khác. |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác Chi tiết: Các dịch vụ khác về vệ sinh |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan Chi tiết: Các dịch vụ khác về công viên cây xanh. |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Tổ chức hội nghị, hội thảo (không thực hiện các hiệu ứng cháy nổ và cam kết không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh tại trụ sở). |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ ủy thác xuất nhập khẩu. |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng cán bộ quản lý, công nhân kỹ thuật (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật). |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Chi tiết: Phòng khám chuyên khoa: Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, không làm thủ thuật chuyên khoa (không hoạt động tại trụ sở) |