4101630460 - CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & KỸ THUẬT GIA BẢO
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & KỸ THUẬT GIA BẢO | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH TM & KT GIA BẢO |
Mã số thuế | 4101630460 |
Địa chỉ | 135 Nguyễn Đình Thụ, Thị Trấn Diêu Trì, Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định, Việt Nam |
Người đại diện | DƯƠNG TRUNG TÍN ( sinh năm 1981 - Bình Định) |
Điện thoại | 0935891526 |
Ngày hoạt động | 2023-07-03 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Tuy Phước - Vân Canh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 4101630460 lần cuối vào 2023-12-05 02:40:08. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Hoạt động khoan giếng, thăm dò địa chất, khảo sát công trình nước sạch (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Mua bán thủy hải sản |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn giường, tủ, bàn ghế; Bán buôn văn phòng phẩm |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4730 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: a. Thiết kế quy hoạch kiến trúc hạ tầng kỹ thuật - Thiết kế công trình giao thông đường bộ, công trình dân dụng và cụm công nghiệp, công trình kênh mương thủy lợi - Thiết kế san lấp mặt bằng, các công trình cây xanh và điện chiếu sáng công cộng - Thiết kế đường dây và trạm biến áp từ 35kV trở xuống - Thiết kế công trình phòng cháy chữa cháy; b. Giám sát kỹ thuật thi công các công trình giao thông, dân dụng, công nghiệp và thủy lợi, điện dân dụng và công nghiệp, cây xanh và điện chiếu sáng công cộng, các công trình hạ tầng kiến trúc xây dựng, lắp đặt thiết bị vào công trình; đường dây và trạm biến áp đến 35kV; Giám sát kỹ thuật các công trình phòng cháy chữa cháy; c. Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu; Thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, thủy điện, quy hoạch xây dựng, điện công trình, kiến trúc công trình. công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV; các công trình cây xanh và chiếu sáng công cộng; các công trình phòng cháy chữa cháy; d. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng lắp đặt thiết bị vào công trình; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình phòng cháy chữa cháy; e. Lập, thấm tra dự án đầu tư xây dựng công trình: công trình dân dụng - công nghiệp; công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có câp điện đên 35KV; các công trình phòng cháy chữa cháy; f. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng: công trình dân dụng - công nghiệp; công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV; g. Khảo sát xây dựng: Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7911 | Đại lý du lịch Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Dịch vụ lữ hành nội địa |