3603274253 - CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VẠN TẤN PHÁT
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VẠN TẤN PHÁT | |
---|---|
Tên quốc tế | VAN TAN PHAT CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CTY TNHH XD VẠN TẤN PHÁT |
Mã số thuế | 3603274253 |
Địa chỉ | Số 35A1, tổ 26, KP Tân Mai , Phường Phước Tân, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | HOÀNG VĂN HƯNG ( sinh năm 1984 - Hưng Yên) Ngoài ra HOÀNG VĂN HƯNG còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0901787872 |
Ngày hoạt động | 2015-03-31 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Biên Hòa - Vĩnh Cửu |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 3603274253 lần cuối vào 2023-12-27 23:10:30. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN IN THANH NIÊN ĐỒNG NAI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) (không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)(trừ công đoạn tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm dệt, sợi, may, đan và gia công hàng đã qua sử dụng) |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế (không sản xuất tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở, chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng công trình điện chiếu sàng công cộng. |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: Thi công xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV. |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Lắp đặt hệ thống chiếu sáng công cộng. |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ xi mạ; gia công cơ khí) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác. Bán buôn hoa và cây cảnh. Bán buôn động vật sống (trừ động vật hoang dã thuộc danh mục cấm). Bán buôn thức và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa) |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 | Bán buôn thực phẩm (trừ thịt động vật hoang dã trong danh mục cấm) |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn đồ dùng điện gia dụng, đèn và bộ đèn. Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự. Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm (trừ các sản phẩm văn hóa phản động, đồi trụy, mê tín dị đoan có hại đến giáo dục thẩm mỹ, nhân cách) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: Bán buôn thiêt bị phòng cháy, chống sét |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Bán buôn thiết bị phòng cháy, chữa cháy. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng. Bán buôn thiêt bị điện công nghiệp, thiết bị trường học, thiết bị văn phòng, máy móc thiết bị cấp thoát nước, máy móc thiết bị xử lý chất thải và nước thải |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng (không chứa vật liệu xây dựng tại trụ sở) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn hóa chất (trừ thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất bảng 1 theo công ước Quốc tế, hóa chất độc hại thuộc danh mục cấm và hóa chất thuộc danh mục phải có chứng chỉ hành nghề, không chứa hàng tại trụ sở). Bán buôn phụ liệu may mặc |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (không bao gồm kinh doanh quán bar và các dịch vụ giải khát có kèm khiêu vũ) (không kinh doanh tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật). |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác CHi tiết: Cung cấp cơm văn phòng, xuất ăn công nghiệp (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, tư vấn thiết kế, khảo sát, giám sát xây dựng; chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế, thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Khảo sát địa hình công trình xây dựng - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cấp thoát nước - Giám sát công tác xây dựng hoàn thiện công trình: Giao thông (cầu, đường bộ). - Giám sát công tác xây dựng hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. - Tư vấn đấu thầu. - Tư vấn quản lý dự án. - Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình; - Đánh gía hiệu quả của dự án đầu tư xây dựng công trình; - Xác định định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; - Đo bóc khối lượng công trình; - Lập, thẩm tra dự toán công trình; - Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng; - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; - Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; - Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; - Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình. (trừ các công việc số 1, 2, 5, 6 và 8 quy định tại Điều 3 của Quy chế cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng Số 06/2008/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng ngày 18/4/2008 đối với các dự án quan trọng quốc gia). - Lập quy hoạch xây dựng. - Khảo sát địa chất, địa hình, thủy văn. - Lập thiết kế, dự toán; thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng công trình giao thông (Cầu, đường bộ). - Lập thiết kế, dự toán; thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng công trình thủy lợi. - Lập thiết kế, dự toán; thẩm tra thiết kế, dự toán công trình đường dây và trạm biến áp đến 220KV; Lập thiết kế, dự toán; thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Lập thiết kế, dự toán; thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng công trình cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước cấp, nước thải và xử lý môi trường. - Thiết kế, thẩm định, giám sát, kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy. - Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. - Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi, đường dây và trạm biến áp đến 220KV, hạ tầng kỹ thuật đô thị, cấp thoát nước và xử lý môi trường. - Giám sát, lắp đặt thiết bị, hệ thống PCCC, hệ thống chống sét. - Kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng. - Giám sát xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV. (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng. |