3300546250 - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG ĐƯỜNG KẺ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG ĐƯỜNG KẺ | |
---|---|
Tên viết tắt | LINEGROUP |
Mã số thuế | 3300546250 |
Địa chỉ | 242 Bùi Thị Xuân, Phường Phường Đúc, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN DUY CƯỜNG Ngoài ra NGUYỄN DUY CƯỜNG còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 05436525229 - 09762 |
Ngày hoạt động | 2008-06-13 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Huế |
Cập nhật mã số thuế 3300546250 lần cuối vào 2024-01-15 23:59:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0111 | Trồng lúa |
0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0121 | Trồng cây ăn quả |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0130 | Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0149 | Chăn nuôi khác |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0164 | Xử lý hạt giống để nhân giống |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0221 | Khai thác gỗ |
0222 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0311 | Khai thác thuỷ sản biển |
0312 | Khai thác thuỷ sản nội địa |
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ Chi tiết: Sản xuất phân bón các loại như phân bón sinh học hữu cơ và các chế phẩm sinh học khác (Địa điểm sản xuất tại khu công nghiệp/cụm công nghiệp) |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
2821 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Chi tiết: Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác (hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước khu công nghiệp, điện trung và hạ thế) - Xây dựng các công trình xử lý chất thải - Xây dựng công trình xử lý và tiêu hủy rác thải, nước thải các loại |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, xây dựng khác |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phân hữu cơ sinh học và các chế phẩm sinh học khác |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Mua bán hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ, vật liệu xây dựng |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên, công nghệ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế các công trình: giao thông cầu - đường bộ; xây dựng công trình thủy lợi; kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp; quy hoạch chi tiết xây dựng; công trình thủy lợi - hạ tầng kỹ thuật - giao thông (đường bộ); phần điện công trình dân dụng và công nghiệp; trang trí nội ngoại thất - Tư vấn khảo sát địa hình phục vụ mục đích xây dựng và quy hoạch các loại - Tư vấn lập hồ sơ đấu thầu, lập và quản lý dự án các loại công trình - Tư vấn giám sát Hạ tầng kỹ thuật, thủy lợi, giám sát trắc địa xây dựng công trình, giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cấp thoát nước công trình xây dựng, giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình năng lượng (ĐZ&TBA đến cấp điện áp 110KV) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Giám sát thi công xây dựng loại công trình: dân dụng, xây dựng giao thông - Khảo sát địa chất công trình; đánh giá tác động môi trường các công trình xây dựng - Kiểm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán công trình các loại - Kiểm định và thí nghiệm địa chất công trình, vật liệu xây dựng công trình; xử lý nền móng công trình, thí nghiệm và thi công cọc bê tông - Kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng |
7210 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
7310 | Quảng cáo |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn đánh giá tác động môi trường chiến lược, lập bản cam kết bảo vệ môi trường - Tư vấn đầu tư và các hoạt động tư vấn dự án đầu tư - Tư vấn đo vẽ thành lập bản đồ địa chính các tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000; Trích đo bản đồ địa chính khu đất các tỷ lệ; Đo vẽ bản đồ địa chính khu đất các tỷ lệ; Trích lục địa chính khu đất; Đo vẽ bản đồ địa hình các tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/1000, 1/2000 - Tư vấn đo vẽ quan trắc biến dạng công trình xây dựng các loại - Hoạt động thăm dò khoáng sản, thăm dò địa chất, nguồn nước - Tư vấn thiết kế, cấp, thoát nước, thiết kế công trình năng lượng (ĐZ&TBA có cấp điện áp đến 35KV) - Khảo sát, lập dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình đo đạc và bản đồ - Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình các tỷ lệ - Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình đáy biển các tỷ lệ - Đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính các tỷ lệ - Thành lập bản đồ hành chính các cấp - Đo vẽ, thành lập bản đồ địa giới hành chính các cấp - Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý - Thành lập bản đồ chuyên đề - Khảo sát, đo đạc công trình - Điều tra, khảo sát, đo đạc lập bản đồ địa hình, bản đồ đất, bản đồ thích nghi sử dụng đất, bản đồ địa chính phục vụ công tác quy hoạch, thiết kế sản xuất lâm nghiệp, nông nghiệp. Đo đạc giải thửa lập thủ tục giao đất cho các tập thể, cá nhân ở các địa phương trên các địa bàn - Quy hoạch tổng thể, phát triển lâm nghiệp, Nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh, cấp thành phố, huyện, xã và các công ty, xí nghiệp trong ngành lâm nghiệp. Tham gia quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội các cấp; quy hoạch vùng, miền trên toàn quốc - Quy hoạch và lập các dự án đầu tư, phương án điều chế rừng. Quy hoạch xây dựng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất, vườn quốc gia, khu bảo tồn, vườn thực vật cho các chủ rừng và ngành lâm nghiệp của các tỉnh trên địa bàn - Thiết kế chi tiết nông nghiệp, lâm nghiệp - Thực hiện các chương trình đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và công nghệ liên quan đến tài nguyên rừng và môi trường - Nghiên cứu và xây dựng cơ sở dữ liệu GIS trong các hoạt động đo đạc bản đồ địa chính, địa hình phục vụ các nghiên cứu chi tiết, quy hoạch chung và các quy hoạch ngành |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
9411 | Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ |
9900 | Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |