2901900497 - CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG 886
CÔNG TY CP TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG 886 | |
---|---|
Mã số thuế | 2901900497 |
Địa chỉ | Xóm 3, Xã Văn Sơn, Huyện Đô Lương, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam |
Người đại diện | ĐỖ THỊ MAI |
Điện thoại | 0904 999 157 |
Ngày hoạt động | 2017-08-11 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Sông Lam I |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 2901900497 lần cuối vào 2023-12-21 05:08:51. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp thuộc diện rủi ro về thuế theo quyết định 436/QĐ-CT của Huyện Đô Lương - Chi cục Thuế khu vực Sông Lam IFChi cục Thuế huyện Đô LươngF2019F08F04 ngày 12/03/2021.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0220 | Khai thác gỗ |
0232 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng hệ thống cấp và thoát nước, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu đô thị và nông thôn, hệ thống điện chiếu sáng; Xây dựng công nghiệp, thuỷ lợi, đường dây và trạm biến áp đến 500 KV, bưu chính viễn thông; Xây dựng công trình đê, kè, cầu và cảng biển; Xử lý nền móng công trình; Xây dựng, trùng tu, tôn tạo các công trình thể thao, du lịch, văn hóa, di tích lịch sử. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Thi công chống thấm, khử trùng, diệt mối cho các công trình xây dựng, đê đập, cây xanh; Nạo vét sông, luồng lạch, kênh mương. |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: Bán buôn xăng dầu, ga và các sản phẩm liên quan |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: mua bán gỗ cây và gỗ chế biến, các thiết bị ngành gỗ |
4730 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ xăng dầu |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ dầu hoả, ga, than nhiên liệu |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Khảo sát địa chất, địa hình, thủy văn, trắc địa các công trình; Tư vấn thiết kế, thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật, thiết kế cở, thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán, quyết toán công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (Cầu, đường bộ), thủy lợi, thủy điện, hạ tầng kỹ thuật (cấp và thoát nước), đường dây và trạm biến áp đến 220 KV, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp, điện chiếu sáng, điện – điện tử viễn thông, mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng, hệ thống thông gió điều hòa không khí, hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng, thi công tu bổ và phục hồi di tích, xử lý nền móng công trình; Tư vấn giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (Cầu, đường bộ), thủy lợi, thủy điện, hạ tầng kỹ thuật (cấp và thoát nước), đường dây và trạm biến áp đến 220 KV, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp, điện chiếu sáng, điện – điện tử viễn thông, mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng, hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình xây dựng, thi công tu bổ và phục hồi di tích, xử lý nền móng công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế nội và ngoại thất công trình; Khảo sát, lập dự án, thiết kế kỹ thuật – dự toán công trình đo đạc và bản đồ; Kiểm tra, thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ; Xây dựng lưới toạ độ, độ cao quốc gia; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình các tỷ lệ; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình đáy biển các tỷ lệ; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính các tỷ lệ; Thành lập bản đồ hành chính các cấp; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa giới hành chính các cấp; Xây dựng cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ; Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý; Thành lập bản đồ chuyên đề; Khảo sát, đo đạc công trình. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |