2802530608 - DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH ĐẠT - TT
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THÀNH ĐẠT - TT | |
---|---|
Mã số thuế | 2802530608 |
Địa chỉ | Thôn Ngọc Nước, Xã Thành Trực, Huyện Thạch Thành, Tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam |
Người đại diện | QUÁCH VĂN DỤNG ( sinh năm 1980 - Thanh Hóa) |
Ngày hoạt động | 2018-03-12 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Vĩnh Lộc - Thạch Thành |
Loại hình DN | Doanh nghiệp tư nhân |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 2802530608 lần cuối vào 2023-12-21 16:17:38. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (LOẠI HÌNH: CÔNG TY TNHH).
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt Chi tiết: xây dựng đường sắt; xây dựng hầm đường sắt; sơn đường sắt; lắp đặt rào chắn, biển báo giao thông đường sắt và các loại tương tự. |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ; các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu, đường ngầm; xây dựng cầu, bao gồm cả cầu (không tính cầu đường sắt); xây dựng hầm đường bộ. |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: xây dựng mạng lưới đường dây truyền tải, phân phối điện và các công trình, cấu trúc có liên quan: đường dây, mạng lưới truyền tải điện với khoảng cách dài, đường dây, mạng lưới truyền tải điện, đường cáp điện ngầm và các công trình phụ trợ ở thành phố, trạm biến áp; xây dựng nhà máy điện. |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: xây dựng đường ống và hệ thống đường nước như: hệ thống thủy lợi (kênh), hồ chứa; xây dựng các công trình cửa: hệ thống thoát nước thải, bao gồm cả sửa chữa, nhà máy xử lý nước thải, trạm bơm. |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: xây dựng công trình thủy: đường thủy, cảng và các công trình trên sông, cảng du lịch (bến tàu), cửa cống, đập, đê; hoạt động nạo vét đường thủy |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời; chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...). |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: những hoạt động chuẩn bị mặt bằng xây dựng. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: hoạt động lắp đặt hệ thống điện cho công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng. |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: lắp đặt hệ thống đường ống nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí trong nhà hoặc tại các công trình xây dựng khác, kể cả mở rộng, thay đổi, bảo dưỡng và sửa chữa. |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác: thang máy, thang cuốn; cửa cuốn, cửa tự động; dây dẫn chống sét; hệ thống hút bụi; hệ thống âm thanh; hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: hoạt động xây dựng chuyên biệt sử dụng trong tất cả các kết cấu công trình nhưng yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị chuyên môn hóa. |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: kinh doanh xăng, dầu, gas |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn thiết kế kiến trúc công trình, tư vấn thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông cầu đường bộ đường thuỷ nội địa hàng hải, hạ tầng kỹ thuật đường dây và trạm biến áp, công trình thuỷ lợi đê điều; Giám sát thi công công trình: dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông cầu đường bộ, công trình thuỷ lợi, đê điều, công trình đường dây và trạm biến áp; Khảo sát xây dưng công trình, địa chất, địa hình; Quản lý dự án dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, thuỷ lợi, đê điều. Tư vấn lập quy hoạch xây dựng. |