0121 |
Trồng cây ăn quả |
0128 |
Trồng cây gia vị, cây dược liệu Chi tiết : Trồng nấm đông trùng hạ thảo, trồng nấm linh chi. |
0141 |
Chăn nuôi trâu, bò |
0144 |
Chăn nuôi dê, cừu |
0149 |
Chăn nuôi khác Chi tiết: Nuôi chim yến |
0150 |
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
0161 |
Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0162 |
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
0163 |
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0210 |
Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0311 |
Khai thác thuỷ sản biển |
0312 |
Khai thác thuỷ sản nội địa |
0810 |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0891 |
Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón |
1030 |
Chế biến và bảo quản rau quả |
1050 |
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1062 |
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột Chi tiết: Sản xuất tinh bột từ nghệ |
1075 |
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Chế biến các sản phẩm từ yến sào. Sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm bảo vệ sức khỏe Rang và lọc cà phê, sản xuất các sản phẩm cà phê, sản xuất các sản phẩm từ nấm, đông trùng hạ thảo. Sản xuất các sản phẩm về nấm linh chi, sản xuất nước yến và nước nhân sâm |
1311 |
Sản xuất sợi |
1312 |
Sản xuất vải dệt thoi |
1313 |
Hoàn thiện sản phẩm dệt |
1399 |
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu |
3511 |
Sản xuất điện |
3512 |
Truyền tải và phân phối điện Chi tiết: Vận chuyển điện từ nơi sản xuất đến các trung tâm phân phối |
4511 |
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4512 |
Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4520 |
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 |
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý, môi giới hàng hóa |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết : Bán buôn nấm đông trùng hạ thảo, nấm linh chi |
4631 |
Bán buôn gạo |
4632 |
Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Bán buôn thủy sản - Bán buôn rau, quả - Bán buôn cà phê - Bán buôn chè - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột - Bán buôn thực phẩm khác. Bán buôn yến sào, Bán buôn tổ yến và các sản phẩm từ tổ yến, vi cá mập, rong biển |
4633 |
Bán buôn đồ uống Chi tiết: Bán buôn đồ uống có cồn. Bán buôn nước yến, súp tổ yến, chè tổ yến, cháo tổ yến. |
4721 |
Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ yến sào, chè yến, súp yến. Bán lẻ phụ gia thực phẩm. Cà phê hòa tan, bột ngũ cốc hòa tan, bột trà sữa hòa tan, bột sữa hòa tan hương các loại, nhân làm bánh các loại, thực phẩm chức năng, sữa bột, sữa nước, sữa đặc |
4773 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết : Bán lẻ đá quý, đá bán quý, hàng lưu niệm, hàng thủ dông mỹ nghệ (trừ vàng), bán lẻ đồ trang sức như ngọc trai |
4931 |
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5225 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết : Đặt phòng khách sạn, căn hộ, biệt thự, nhà nghỉ cho khách du lịch |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Phục vụ ăn uống lưu động cho khách hàng mang đi theo tour, khách lưu trú ngắn ngày |
5630 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống (Trừ quán rượu, quầy bar) |
7710 |
Cho thuê xe có động cơ |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7911 |
Đại lý du lịch Chi tiết : Dịch vụ đặt tour cho khách du lịch, cắm trại |
7912 |
Điều hành tua du lịch Chi tiết: Tổ chức các tour du lịch đảo, núi, làng nhề trong nước, lữ hành nội địa |
7990 |
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8292 |
Dịch vụ đóng gói Chi tiết: Gia công, đóng gói sản phẩm |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật thương mại năm 2005) |