0801384196 - CÔNG TY TNHH VẬN TẢI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU WINDNEW
CÔNG TY TNHH VẬN TẢI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU WINDNEW | |
---|---|
Tên quốc tế | WINDNEW IMPORT EXPORT AND TRANSPORTATION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | WINDNEW IMEX TRANS CO.,LTD |
Mã số thuế | 0801384196 |
Địa chỉ | Thôn Vang Phan, Xã Tuấn Việt, Huyện Kim Thành, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM VĂN PHONG ( sinh năm 1996 - Hải Dương) |
Điện thoại | 0968765996 |
Ngày hoạt động | 2022-09-21 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Cẩm Bình |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0801384196 lần cuối vào 2023-12-08 23:32:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác (Trừ hoạt động đấu giá) |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) (Trừ hoạt động đấu giá) |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác (Trừ hoạt động đấu giá) |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4541 | Bán mô tô, xe máy (Trừ hoạt động đấu giá) |
4542 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy |
4543 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (Trừ hoạt động đấu giá) |
4911 | Vận tải hành khách đường sắt |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt |
4921 | Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành (Điều 5 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP) |
4922 | Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh (Điều 5 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: - Vận tải hành khách bằng taxi: - Vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng và du lịch; (Ghi theo Điều 7, 8, 18, 20, 21 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) - Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định; (Ghi theo Điều 4, 16, 17, 18, 19, 20, 21 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng và bằng ô tô loại khác (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương (Ghi theo Điều 3, 4, 5, 6 Nghị định 160/2016/NĐ-CP Ngày 29/11/2016) |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương (Ghi theo Điều 3, 4, 5, 6 Nghị định 160/2016/NĐ-CP Ngày 29/11/2016) |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa (Ghi theo Điều 5, 6, 7, 8, 9 Nghị định 110/2014/NĐ-CP Ngày 05/01/2015) |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa (Ghi theo Điều 5, Điều 10 Nghị định 110/2014/NĐ-CP Ngày 05/01/2015) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ (trừ hoá lỏng khí để vận chuyển) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Dịch vụ đại lý tàu biển; (Ghi theo Điều 11, Điều 12 Nghị định 160/2016/NĐ-CP 29/11/2016) (trừ hoá lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải hàng không) - Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan; (Điều 20, điều 21 Luật hải quan) - Logistics; (Điều 4 Nghị định 163/2017/NĐ-CP) - Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển: Các hoạt động dịch vụ được thực hiện theo ủy thác của chủ tàu. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh |