0500237543 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ MỎ VÀ CÔNG NGHIỆP - VINACOMIN
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ MỎ VÀ CÔNG NGHIỆP - VINACOMIN | |
---|---|
Tên quốc tế | VINACOMIN INDUSTRY INVESTMENT CONSULTING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VIMCC., JSC |
Mã số thuế | 0500237543 |
Địa chỉ | 565 đường Nguyễn Trãi, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ VĂN DUẨN |
Điện thoại | 0243854 4252 |
Ngày hoạt động | 2006-03-28 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0500237543 lần cuối vào 2024-01-02 01:10:25. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0510 | Khai thác và thu gom than cứng Gồm có: Khai thác, chế biến, kinh doanh than và khoáng sản (trừ các loại khoáng sản Nhà nước cấm); |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác Chi tiết: Dịch vụ bơm và tháo nước theo hợp đồng |
1811 | In ấn |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2824 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Gồm có: - Chế biến lâm sản và kinh doanh gỗ trụ mỏ (trừ lâm sản Nhà nước cấm); - Sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị phòng cháy và chữa cháy |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Gồm có: Xây dựng các công trình công nghiệp dân dụng, giao thông, vận tải, điện lực; Xây dựng, xây lắp các công trình bảo vệ môi trường; |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy. |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột - Bán buôn thực phẩm khác |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Gồm có: Kinh doanh vật tư thiết bị ngành khai khoáng và các ngành công nghiệp khác, công nghiệp, nông nghiệp; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện ), các thiết bị dùng trong nhà máy điện; Bán buôn máy móc, thiết bị vệ sinh, gỗ chế biến, gỗ cây, sơn, véc ni; |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: bán buôn quặng kim loại, sắt,thép, kim loại khác ( trừ loại Nhà nước cấm) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: bán buôn xi măng, gạch xây, ngói đá, cát, sỏi, kính xây dựng, gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh, gỗ chế biến, gỗ cây, sơn, véc ni; |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: -Kinh doanh các sản phẩm cơ khí (trừ các loại Nhà nước cấm); -Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Gồm có: Bốc xúc vận tải khoáng sản, đất đá và san lấp mặt bằng; |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Dịch vụ trông giữ xe |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Gồm có: Kinh doanh khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ; |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Gồm có: Kinh doanh bất động sản, cho thuê văn phòng, nhà ở, kho, bãi; |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Gồm có: Tư vấn xuất nhập khẩu thiết bị phụ tùng, nhập khẩu vật tư, thiết bị, phụ tùng phục vụ cho ngành mỏ và các ngành công nghiệp khác;Tư vấn đấu thầu; nghiên cứu đánh giá tác động môi trường;lập định mức đơn giá, định giá, chỉ số và suất đầu tư xây dựng chuyên ngành (không bao gồm tư vấn tài chính, thuế); Tư vấn quản lý dự án đầu tư; Tư vấn giá thiết bị chuyên ngành mỏ và công nghiệp |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Gồm có: Tư vấn đầu tư và xây dựng các công trình mỏ, điện lực, công nghiệp, giao thông vận tải, bưu chính viễn thông; Khảo sát thiết kế xây dựng công trình công nghiệp mỏ, công trình giao thông, công trình hạ tầng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế kiến trúc công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; thiết kế công trình điện năng: đường dây tải điện, trạm biến thế điện, công trình điện dân dụng và công nghiệp; thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước khu công nghiệp, dân dụng, giao thông; tư vấn thẩm định các dự án đầu tư (chỉ tư vấn thẩm định các thiết kế đã được đăng ký kinh doanh); lập thiết kế, dự toán, tổng dự toán các dự án đầu tư; thiết kế, khảo sát, khoan thăm dò địa chất công trình, địa chất thủy văn; hoạt động trắc địa, đo vẽ bản đồ địa hình, địa chính, địa chất thủy văn; Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ (Lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện); Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình khai thác mỏ; giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; giám sát thi công xây dựng lắp đặt thiết bị, công nghệ điện công trình dân dụng và công nghiệp; giám sát thi công xây dựng lắp đặt các thiết bị, công nghệ điều khiển công trình khai thác mỏ; giám sát thi công xây dựng lắp đặt thiết bị, công nghệ cơ khí công trình khai thác mỏ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế lắp đặt thiết bị, công nghệ cơ khí công trình khai thác mỏ; Thiết kế công trình thủy lợi. - Khảo sát xây dựng: Khảo sát địa hình, khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa chất thủy văn, khảo sát hiện trạng công trình, công việc khảo sát khác phục vụ hoạt động đầu tư xây dựng; - Hoạt động đo đạc và bản đồ - Quan trắc công trình - Trắc đạc công trình - Lĩnh vực/Công tác trắc địa, trắc địa mỏ. Chi tiết: lập phương án, thi công, giám sát các công trình thuộc lĩnh vực trắc địa, trắc địa mỏ; - Quan trắc dịch động - Khoan nước dưới đất. Chi tiết: Thiết kế, khảo sát khoan tháo nước, tháo khí công trình mỏ và công nghiệp - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy. |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu chỉ gồm có các ngành nghề sau: Nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật, quản lý kinh tế và đào tạo chuyển giao công nghệ ngành mỏ; Nghiên cứu, chế tạo, sản xuất, lắp đặt các thiết bị và gia công cơ khí; Quan trắc môi trường, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; Lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; bảo trì các công trình bảo vệ môi trường (trừ các hoạt động Nhà nước cấm); Hoạt động phiên dịch;Hoạt động của các tác giả sách khoa học và công nghệ; Hoạt động biên dịch, dịch thuật; -Tư vấn chuyển giao công nghệ phòng cháy và chữa cháy; huấn luyện, hướng dẫn về nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy; -Đo đạc phát thải khí nhà kính, lập báo cáo kiểm kê khí nhà kính, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính trong lĩnh vực quản lý chất thải; Xây dựng báo cáo kiểm kê khí phát thải, thực hiện thẩm định kết quả kiểm kê khí phát thải |
7911 | Đại lý du lịch Gồm có: Lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế và các dịch vụ phục vụ khách du lịch (không bao gồm kinh doanh quán Bar, phòng hát Karaoke, vũ trường); |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Gồm có: Dịch vụ thương mại; |