0315274893 - CÔNG TY TNHH QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG LS VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG LS VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | LS MANAGEMENT AND CONSTRUCTION VIET NAM COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0315274893 |
Địa chỉ | 23B Đường số 3, Khu phố 2, Phường An Khánh , Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN TIẾN LỘC |
Điện thoại | +84 938 043 344 |
Ngày hoạt động | 2018-09-17 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0315274893 lần cuối vào 2024-01-02 19:15:58. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN BKAV.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Chi tiết: Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng gỗ Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế bằng vật liệu khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác - Bán buôn hàng may mặc |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm (có nội dung được phép lưu hành) Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu (trừ kinh doanh dược phẩm) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ mua bán vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn xi măng Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi Bán buôn kính xây dựng Bán buôn sơn, vécni Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh Bán buôn đồ ngũ kim Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ Bán lẻ thực phẩm lưu động hoặc tại chợ (thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm tại TP. Hồ Chí Minh) |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Bán lẻ hàng gốm, sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ Bán lẻ hoa tươi, cây cảnh lưu động hoặc tại chợ (trừ bán lẻ bình gas, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí và thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng công nghiệp. Tư vấn quản lý dự án công trình xây dựng (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý). Dịch vụ tư vấn quản lý dự án liên quan đến xây dựng gồm: tư vấn lập dự án, quản lý dự án và tư vấn quản lý dự án; tư vấn đấu thầu các dự án trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị công trình, tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình gồm: thẩm tra dự toán, tổng dự toán, tổng mức đầu tư các dự án xây dựng công nghiệp và dân dụng, giao thông thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị công trình. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Hoạt động kiến trúc Hoạt động đo đạc bản đồ Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình; Tư vấn đấu thầu. Lập dự toán và tổng dự toán. Tư vấn Lập quy hoạch xây dựng - Khảo sát địa hình công trình xây dựng -Khảo sát địa chất công trình. Thẩm tra thiết kế công trình; Tư vấn đầu tư trong lĩnh vực xây dựng và quản lý điều hành dự án đầu tư xây dựng; - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, bao gồm: thẩm tra dự toán, tổng dự toán, tổng mức đầu tư các dự án xây dựng công nghiệp và dân dụng, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị công trình; - Tư vấn đấu thầu các dự án trong lĩnh vực xây dựng công nghiệp và dân dụng, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị công trình; Tư vấn Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Quản lý xây dựng.. Giám sát thi công xây dựng: Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông, cầu, đường bộ. Giám sát thi công công trình thủy lợi, công trình đê điều, đê chắn sóng; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện: Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi. Giám sát thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy, chống sét, báo trộm, camera; Dịch vụ tư vấn và kiến trúc trước khi thiết kế, dịch vụ thiết kế kiến trúc. Dịch vụ thiết kế xây dựng. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế nội - ngoại thất công trình. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng - công nghiệp. Thiết kế công trình dân dụng - công nghiệp. Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế cấp - thoát nước công trình xây dựng. Thiết kế thông gió, điều hòa không khí trong công trình xây dựng. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình giao thông, cầu, đường bộ. Thiết kế hệ thống cấp điện, điều hòa không khí công trình. Thiết kế phòng cháy chữa cháy, chống sét, báo trộm, camera; Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi Thiết kế hệ thống phòng cháy và chữa cháy công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng (trừ thiết kế công trình xây dựng). |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa (trừ dịch vụ xông hơi khử trùng) |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác (trừ dịch vụ xông hơi, khử trùng) |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
9521 | Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng |
9522 | Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình |
9524 | Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự |
9529 | Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác |
9620 | Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú |