0314602333 - CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG QUẢNG CÁO VÀ THƯƠNG MẠI TRƯƠNG MINH
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG QUẢNG CÁO VÀ THƯƠNG MẠI TRƯƠNG MINH | |
---|---|
Tên quốc tế | TRUONG MINH TRADING AND ADVERTISEMENT CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TRUONG MINH TRADING AND ADVERTISEMENT CONSTRUCTION CO., LTD |
Mã số thuế | 0314602333 |
Địa chỉ | Số 41F/44/5 Đường Trục, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | TRƯƠNG MINH HUY ( sinh năm 1981 - Hồ Chí Minh) Ngoài ra TRƯƠNG MINH HUY còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0964624824 |
Ngày hoạt động | 2017-08-30 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Bình Thạnh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0314602333 lần cuối vào 2023-12-22 20:21:26. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH IN ẤN HUY DUY PHÁT.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn ( không hoạt động tại trụ sở) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện (doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại theo Nghị định 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng, công nghiệp; xây dựng công trình đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống, đập và đê; xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; Xây dựng công trình giao thông;Xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: lắp đặt đường dây điện và trạm biến áp đến 35KV, lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy, báo cháy, hệ thống chống sét (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí ( trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện, lắp đặt các thiết bị lạnh ( thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước ), sửu dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản ) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác máy móc, thiết bị điện, vật liệu; Bán buôn máy móc công cụ điều khiển bằng máy vi tính. Bán buôn máy móc, thiết bị, máy quay phim, dụng cụ sản xuất phim và phục vụ cho hoạt động tổ chức sự kiện |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn thiết bị, vật tư, vật liệu ngành quảng cáo. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu (trừ bán buôn thuốc trừ sâu, hóa chất và không bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại tại trụ sở); Bán buôn các sản phẩm làm khay đựng đồ ăn cho trẻ em ; |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ xi măng, gạch, ngói, đá, cát, sỏi và vật liệu xây dựng |
4764 | Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh (trừ đồ chơi có hại cho giáo dục nhân cách, sức khoẻ của trẻ em hoặc ảnh hưởng đến an ninh trật tự, an toàn xã hội) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Sản xuất chương trình truyền hình (trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Tư vấn , môi giới bất động sản ( trừ tư vấn pháp lý) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Khảo sát địa chất công trình xây dựng. - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, dân dụng, công nghiệp, cầu đường bộ (hệ thống cấp nước, thoát nước, môi trường đô thị, dân dụng và khu công nghiệp). - Thiết kế nhiệt (điện lạnh), điều hòa không khí và thông gió trong các công trình. - Thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thiết kế kiến trúc công trình. - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Tư vấn đấu thầu, lập dự toán công trình. - Thẩm tra Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; - Thẩm tra Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường bộ - Thí nghiệm và kiểm định chất lượng công trình xây dựng. - Thẩm tra Thiết kế nhiệt (điện lạnh), điều hòa không khí và thông gió trong các công trình. - Thẩm tra Thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thẩm tra Thiết kế kiến trúc công trình. - Thiết kế điện -cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp.Thẩm tra Thiết kế điện -cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp -Khảo sát địa hình công trình xây dựng -Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi. Thẩm tra Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi - Thiết kế xây dựng hệ thống cấp - thoát nước. Thẩm tra thiết kế xây dựng hệ thống cấp - thoát nước. - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật . Thẩm tra Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật -Thiết kế công trình giao thông. Thẩm tra thiết kế công trình giao thông - Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Thẩm tra Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. -Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp;Thẩm tra Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp -Thiết kế kết cấu công trình Cầu, đường bộ - Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật -Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông -Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị công trình dân dụng-công nghiệp. -Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện:Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7310 | Quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Dịch vụ thiết kế đồ họa. hoạt động trang trí nội, ngoại thất, thiết kế logo, thiết kế quảng cáo |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh Chi tiết: chụp ảnh (trừ sản xuất phim) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: tư vấn khoa học kỹ thuật |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: cho thuê máy in, máy văn phòng; Cho thuê máy móc, thiết bị, máy quay phim, dụng cụ sản xuất phim và phục vụ cho hoạt động tổ chức sự kiện; Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Tổ chức sự kiện, tổ chức hội nghị, hội thảo (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |