0314183298 - CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN PHÚC HẢI
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN PHÚC HẢI | |
---|---|
Tên quốc tế | PHUC HAI INVESTMENT DEVELOPMENT COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0314183298 |
Địa chỉ | 10C Lý Chiêu Hoàng, Phường 10, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN QUANG PHÚC |
Điện thoại | 0903 823 394 |
Ngày hoạt động | 2017-01-05 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận 6 |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0314183298 lần cuối vào 2023-12-23 03:24:26. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0510 | Khai thác và thu gom than cứng (không hoạt động tại trụ sở). |
0710 | Khai thác quặng sắt (không hoạt động tại trụ sở). |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt (không hoạt động tại trụ sở). |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (không hoạt động tại trụ sở). |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Khai thác, chế biến khoáng sản ( không hoạt động tại trụ sở) |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác (không hoạt động tại trụ sở). |
1811 | In ấn (trừ in, tráng bao bì kim loại; in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, thêu, đan tại trụ sở) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Các dịch vụ bảo hành, bảo trì máy móc, thiết bị trong ngành tài nguyên môi trường. (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước (không hoạt động tại trụ sở). |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở). |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3812 | Thu gom rác thải độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại (không hoạt động tại trụ sở). |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: Xử lý nước sạch, nước thải, khí thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại; xử lý ô nhiễm môi trường; thực hiện các giải pháp phòng, chống, khắc phục suy thoái môi trường, ô nhiễm môi trường và sự cố môi trường; điều tra quan trắc môi trường |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Các dịch vụ kinh doanh, cung cấp máy móc, thiết bị trong ngành tài nguyên môi trường |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn khoáng sản |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5820 | Xuất bản phần mềm chi tiết: Sản xuất phần mềm. |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: + Đo đạc bằng công nghệ định vị vệ tinh + Tư vấn, giám sát, lắp đặt mạng viễn thông, hệ thống thông tin tài nguyên môi trường. |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin địa lý GIS; xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường; xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên ngành trong các lĩnh vực: đo đạc bản đồ; đất đai; môi trường; tài nguyên nước; khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; địa chất, khoáng sản; biển và hải đảo |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Định giá bất động sản; môi giới bất động sản. Tư vấn bất động sản (trừ dịch vụ mang tính pháp lý) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động đo đạc bản đồ. Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác (trừ dược học). Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Khảo sát địa chất xây dựng công trình. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dâu dụng - công nghiệp. - Lập dự án, tư vấn kiểm tra - Tư vấn đầu tư xây dựng - Khảo sát, thiết kế, lập dự án, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán, tư vấn kiểm tra, giám sát, thẩm định chất lượng công trình, sản phẩm trong các hoạt động về đo đạc bản đồ; đất đai; môi trường; tài nguyên nước; khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; địa chất, khoáng sản; biển và hải đảo. - Xây dựng lưới khống chế mặt phẳng, độ cao, lưới trọng lực các cấp hạng; đo vẽ thành lập bản đồ địa hình các loại tỷ lệ - Đo đạc công trình phục vụ cho thiết kế, quy hoạch, xây dựng và quản lý các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình ngầm, công trình thuỷ - Đo vẽ thành lập bản đồ đáy biển, sông, hồ các tỷ lệ; bản đồ địa giới hành chính, bản đồ hành chính các cấp; các loại bản đồ chuyên đề, chuyên ngành khác - Thành lập lưới địa chính các cấp hạng; đo vẽ bản đồ địa chính các loại tỷ lệ; lập hồ sơ đăng ký đất đai phục vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7210 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật Chi tiết: Nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao công nghệ để phục vụ cho sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng (trừ thiết kế công trình xây dựng, giám sát thi công, khảo sát công trình) |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh Chi tiết: Chụp ảnh, quét địa hình từ máy bay; xử lý ảnh hàng không, ảnh viễn thám, ảnh chụp quét địa hình. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Môi giới thương mại. Tư vấn môi trường. - Quan trắc môi trường - Điều tra, thu thập xử lý các dữ liệu liên quan đến lĩnh vực môi trường biển và hải đảo; khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu. - Tư vấn lập báo cáo đầu tư, báo cáo đánh giá tác động môi trường. Lập cam kết bảo vệ môi trường - Tư vấn, thẩm định, nghiên cứu Chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực môi trường - Tư vấn về nông, lâm nghiệp - Quy hoạch tài nguyên nước và môi trường. - Đo đạc các thông số môi trường; thực hiện các dịch vụ về dự báo ô nhiễm môi trường; đánh giá môi trường chiến lược; điều tra xả thải; đánh giá tác động môi trường; cam kết bảo vệ môi trường; lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ môi trường; tư vấn, thẩm định, nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học - kỹ thuật trong lĩnh vực môi trường - Các dịch vụ về chuyển giao công nghệ tài nguyên môi trường - Đầu tư, thực hiện các dịch vụ kỹ thuật nông, lâm nghiệp |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7920 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Đào tạo công nhân kỹ thuật, bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực để phục vụ cho sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |