0109586632 - CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TCT VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TCT VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | TCT VIET NAM INVESTMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TCT VIET NAM CO., LTD |
Mã số thuế | 0109586632 |
Địa chỉ | Số nhà 11, ngách 4, ngõ 8, xóm Đình, thôn Thanh Oai, Xã Hữu Hoà, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | ĐINH TUẤN LINH |
Điện thoại | 0983499982 |
Ngày hoạt động | 2021-04-08 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Thanh Trì |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0109586632 lần cuối vào 2023-12-15 10:43:31. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết + Đại lý bán hàng hóa + Môi giới mua bán hàng hóa; |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết + Bán buôn quặng kim loại + Bán buôn sắt, thép |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết + Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định; + Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt theo tuyến cố định + Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi + Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng + Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: + Tư vấn quản lý dự án + Tư vấn đấu thầu |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết + Hoạt động kiến trúc + Hoạt động đo đạc bản đồ + Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước + Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình + Thiết kế kiến trúc công trình; + Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; + Thiết kế cơ - điện công trình; + Thiết kế cấp - thoát nước công trình; + Thiết kế quy hoạch xây dựng; + Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. + Thiết kế an toàn phòng chống cháy nổ công trình + Thiết kế, thi công, kiểm tra, bảo trì hệ thống chống sét; + Khảo sát địa hình; + Khảo sát địa chất công trình. + Giám sát thi công xây dựng công trình: (Bao gồm - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; - Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn) + Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. + Kiểm định xây dựng công trình: (Bao gồm: Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng. + Lập quy hoạch xây dựng. + Quản lý dự án đầu tư xây dựng. + Thi công xây dựng công trình. + Kiểm định chất lượng xây dựng + Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. + Lập hồ sơ mời thầu + Đánh giá hồ sơ dự thầu |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết - Dịch vụ thiết kế đồ thị; - Hoạt động trang trí nội thất. |