0108934710 - CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VITILA
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ VITILA | |
---|---|
Tên quốc tế | VITILA INTERNATIONAL TRADING INVESTMEN AND SERVICES JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VITILA INTERNATIONAL ., JSC |
Mã số thuế | 0108934710 |
Địa chỉ | Tầng 1, Toà nhà Chung cư 16B Nguyễn Thái Học, Phường Yết Kiêu, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | TRƯƠNG VŨ TUẤN Ngoài ra TRƯƠNG VŨ TUẤN còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0866878115 |
Ngày hoạt động | 2019-10-08 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hà Đông |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0108934710 lần cuối vào 2023-12-19 20:48:43. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá - Đại lý bán hàng hóa; - Môi giới mua bán hàng hóa |
4632 | Bán buôn thực phẩm Bán buôn thực phẩm chức năng, thực phẩm các loại (Theo Điều 15, Thông tư 43/2014/TT-BYT về quản lý thực phẩm chức năng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; - Bán buôn tân dược; - Bán buôn dụng cụ y tế: bông, băng, gạc, dụng cụ cứu thương, kim tiêm...; - Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: máy đo huyết áp, máy trợ thính... |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm hoạt động tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Tư vấn, môi giới bất động sản (Điều 62, 74 Luật Kinh doanh bất động sản) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (ngoại trừ hoạt động tư vấn pháp luật) |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu - Hoạt động phiên dịch; - Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản; - Hoạt động môi giới bản quyền (sắp xếp cho việc mua và bán bản quyền); - Tư vấn về môi trường; - Tư vấn về công nghệ khác |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động việc làm (Nghị định 52/2014/NĐ-CP) |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8533 | Đào tạo cao đẳng |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy đọc nhanh; - Đào tạo tự vệ; - Đào tạo về sự sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính. |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Tư vấn du học (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP) |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Chi tiết: - Hoạt động của các bệnh viện (Điều 23 Nghị định 109/2016/NĐ-CP, sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: - Hoạt động của các phòng khám nha khoa - Hoạt động của các phòng khám đa khoa (Điều 25 Nghị định 109/2016/NĐ-CP, sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 11 nghị định 155/2018/NĐ-CP) - Hoạt động của các phòng khám chuyên khoa: Phòng khám nội tổng hợp; Phòng khám chuyên khoa nhi ; Phòng khám chuyên khoa tâm thần; Phòng khám chuyên khoa ngoại; Phòng khám chuyên khoa phụ sản; Phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt;(Điều 26 Nghị định 109/2016/NĐ-CP, sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 11 nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
8692 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng Chi tiết: - Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác |
8730 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc Chi tiết: - Hoạt động chăm sóc sức khỏe người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc |