0108580042-001 - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HATANA VIỆT NAM TẠI SƠN LA
CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HATANA VIỆT NAM TẠI SƠN LA | |
---|---|
Tên quốc tế | BRANCH OF HATANA VIETNAM GROUP JOINT STOCK COMPANY IN SON LA |
Mã số thuế | 0108580042-001 |
Địa chỉ | Tiểu khu nhà nghỉ, Thị Trấn Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La, Việt Nam |
Người đại diện | TÒNG VĂN TÂM ( sinh năm 1982 - Hà Nội) Ngoài ra TÒNG VĂN TÂM còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0972445988 |
Ngày hoạt động | 2022-08-22 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Mộc Châu - Vân Hồ |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0108580042-001 lần cuối vào 2023-12-09 06:50:51. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm (trừ các loại Nhà nước cấm). |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0892 | Khai thác và thu gom than bùn |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Rang và lọc cà phê Sản xuất các sản phẩm cà phê như: cà phê hòa tan, cà phê lọc, chiết xuất cà phê và cà phê cô đặc |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
1520 | Sản xuất giày dép |
2022 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2731 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
2733 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ ( không bao gồm dò mìn và các loại tương tự tại mặt bằng xây dựng). |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (trừ hoạt động nổ mìn) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (trừ các loại Nhà nước cấm). Chi tiết: -Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác; -Bán buôn hoa và cây; -Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thuỷ sản; -Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa). |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (trừ dược phẩm). |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ quặng uranium và thorium). |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5590 | Cơ sở lưu trú khác |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động tư vấn đầu tư; |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Môi giới bất động sản; - Dịch vụ định giá bất động sản; - Quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng; - Tư vấn bất động sản; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phác thảo công trình; lập kế hoạch phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan; - Thiết kế máy móc và thiết bị; - Thiết kế kỹ thuật và dịch vụ tư vấn cho các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật đường ống, kiến trúc giao thông. - Giám sát thi công xây dựng cơ bản. - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước - Hoạt động đo đạc bản đồ - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác - Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Lập quy hoạch xây dựng Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Quản lý dự án đầu tư xây dựng; quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Khảo sát xây dựng Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Lập thiết kế, dự toán; thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng công trình Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Giám sát thi công xây dựng Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Lập quy hoạch đô thị (Luật quy hoạch đô thị năm 2009); - Kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Thiết kế kiến trúc công trình (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế kết cấu công trình (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế điện - cơ điện công trình (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế cấp - thoát nước (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Thiết kế phòng cháy - chữa cháy (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Khảo sát địa hình (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình (Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng); - Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng (Luật xây dựng 2014) - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Nghị định 59/2015/NĐ-CP) - Đánh giá tác động môi trường (Nghị định 18/2015/NĐ-CP) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước… |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ thu tiền đỗ xe; - Xuất nhập khẩu hàng hoá công ty kinh doanh |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu (trừ dạy về tôn giáo; Các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể). |