0108429718 - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ STECH VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ STECH VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETNAM STECH INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0108429718 |
Địa chỉ | Tầng 4 tòa nhà văn phòng Green Office – Meco Complex 102 Trường Trinh, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ VĂN ĐỒNG NGUYỄN VĂN YÊU |
Ngày hoạt động | 2018-09-11 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0108429718 lần cuối vào 2024-01-02 21:00:55. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0121 | Trồng cây ăn quả |
0149 | Chăn nuôi khác Chi tiết: - Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng; - Nuôi ong và sản xuất mật ong; - Nuôi tằm, sản xuất kén tằm. |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất thực phẩm đặc biệt như: đồ ăn dinh dưỡng, sữa và các thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn cho trẻ nhỏ, thực phẩm có chứa thành phần hoóc môn ; - Sản xuất gia vị, nước chấm, nước sốt như sốt madonnê, bột mù tạc và mù tạc ; - Sản xuất giấm ; - Sản xuất mật ong nhân tạo và kẹo ; - Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: bánh sandwich, bánh pizza. - Sản xuất nước cốt và nước ép từ thịt, cá, tôm, cua, động vật thân mềm ; - Sản xuất sữa tách bơ và bơ; - Sản xuất các loại trà dược thảo (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc lamã); - Sản xuất các sản phẩm trứng, albumintrứng; - Sản xuất muối thanh từ muối mua, bao gồm muối trộn iốt; - Sản xuất các sản phẩm cô đặc nhân tạo. |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại Chi tiết: - Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt (Theo Điều 17 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu); - Thu gom, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường (Theo Điều 31 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu). |
3812 | Thu gom rác thải độc hại Chi tiết: - Thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại (Theo Điều 8 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại Chi tiết: - Xử lý chất thải rắn sinh hoạt (Theo Điều 21, Điều 22 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu); - Xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường (Theo Điều 32, Điều 33 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu). |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại Chi tiết: - Xử lý chất thải nguy hại (Theo Điều 9 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu) |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: - Tái chế phế liệu kim loại; - Tái chế phế liệu phi kim loại; - Tái chế chất thải nguy hại (Theo Điều 9 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu); - Tái chế chất thải rắn sinh hoạt (Theo Điều 21 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu); - Tái chế chất thải rắn công nghiệp thông thường (Theo Điều 32 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu). |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy + Đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống... + Đập và đê |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng - Các nhà máy lọc dầu - Các xưởng hóa chất |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết:- Các công trình thể thao ngoài trời - Xây dựng đường hầm |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước,hệ thống lò sưởi và điều hoà nhiệt độ hoặc máy móc công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng kỹ thuật dândụng; - Lắp đặt hệ thống thiết bị nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như: + Thang máy, cầu thang tự động, + Các loại cửa tự động, + Hệ thống đèn chiếu sáng, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: - Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, + Thử độ ẩm và các công việc thử nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Chôn chân trụ, + Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái bao phủ toà nhà, + Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng trừ việc thuê giàn giáo và mặt bằng, + Dỡ bỏ ống khói và các nồi hơi công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. - Các công việc dưới bề mặt; - Xây dựng bể bơi ngoài trời; - Rửa bằng hơi nước, nổ cát và các hoạt động tương tự cho bề ngoài toà nhà; - Thuê cần trục có người điều khiển. |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống ( Trừ những ngành nghề nhà nước cấm, Trừ hoạt động đấu giá) |
4632 | Bán buôn thực phẩm ( Trừ những ngành nghề nhà nước cấm) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm - Bán buôn phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: - Bán buôn quặng kim loại; - Bán buôn sắt, thép; - Bán buôn đồng, chì, nhôm, kẽm và kim loại màu khác dạng nguyên sinh và bán thành phẩm: thỏi, thanh, tấm, lá, dải, dạng hình. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp; - Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp); - Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; - Bán buôn cao su; - Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt; - Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép; - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại. |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyêndoanh; - Bán lẻ xi măng, gach xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên; - Bán lẻ ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; - Bán lẻ thiết bị lắp đặt vệ sinh: ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su... |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định có xác định bến đi, bến đến với lịch trình, hành trình nhất định (Theo Điều 66 Luật giao thông đường bộ năm 2008 và Điều 4 Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô); - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi có lịch trình và hành trình theo yêu cầu của hành khách; cước tính theo đồng hồ tính tiền (Theo Điều 66 Luật giao thông đường bộ năm 2008 và Điều 6 Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô); - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng không theo tuyến cố định được thực hiện theo hợp đồng vận tải (Theo Điều 66 Luật giao thông đường bộ năm 2008 và Điều 7 Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô); - Kinh doanh vận tải khách du lịch theo tuyến, chương trình và địa điểm du lịch (Theo Điều 66 Luật giao thông đường bộ năm 2008 và Điều 8 Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô). |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Theo Điều 9 Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) |
5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương Theo Điều 4 Nghị định số 160/2016/NĐ-CP về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu biển) |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương (Theo Điều 4 Nghị định số 160/2016/NĐ-CP về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu biển) |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định (Theo Điều 78 Luật giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi năm 2014 và Điều 5, Điều 6 Nghị định 110/2014/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa); - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng chuyến (Theo Điều 5, Điều 7 Nghị định 110/2014/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa); - Kinh doanh vận chuyển khách du lịch (Theo Điều 5, Điều 8 Nghị định 110/2014/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa); - Kinh doanh vận tải hành khách ngang sông (Theo Điều 79 Luật giao thông đường thủy nội địa năm 2004, sửa đổi năm 2014 và Điều 5, Điều 9 Nghị định 110/2014/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa). |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa Theo Điều 5, Điều 10 Nghị định 110/2014/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa). |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Gửi hàng; - Giao nhận hàng hóa; - Bao gói hàng hóa nhằm mục đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hoá. |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5820 | Xuất bản phần mềm |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Dịch vụ truyền thông đa phương tiện, nội dung số; - Dịch vụ (viễn thông) giá trị gia tăng; - Dịch vụ ứng dụng internet trong viễn thông; - Đại lý cung cấp dịch vụ viễn thông; - Hoạt động của các điểm truy cập internet; - Cung cấp trò chơi giải trí trực tuyến trên mạng thông tin di dộng, điện thoại cố định và internet; |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: - Cung cấp, lưu trữ và xử lý dữ liệu; - Dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: - Hoạt động điều hành các website sử dụng công cụ tìm kiếm để tạo lập và duy trì các cơ sở dữ liệu lớn các địa chỉ internet và nội dung theo một định dạng có thể tìm kiếm một cách dễ dàng. - Dịch vụ sàn giao dịch thương mại điện tử - Trang thông tin điện tử trên Internet, mạng xã hội trực tuyến, ngoại trừ trang thông tin điện tử tổng hợp trên báo chí, PTTH, báo điện tử. |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ nội dung thông tin số; |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động tư vấn đầu tư |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Tư vấn quản trị doanh nghiệp, tư vấn quản trị nhân sự, tư vấn quản lý dự án, tư vấn đấu thầu, |
7310 | Quảng cáo (Trừ những ngành nghề nhà nước cấm) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động dịch thuật |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị công nghệ viễn thông, công nghệ thông tin |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: - Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Theo khoản 1 Điều 30 Luật du lịch năm 2017); - Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Theo khoản 2 Điều 30 Luật du lịch năm 2017). |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại ( Trừ họp báo) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (Điều 28 Luật thương mại năm 2005). |