0107505388 - CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN HOÀNG DƯƠNG
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN HOÀNG DƯƠNG | |
---|---|
Tên quốc tế | GOLDEN SUN DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | GOLDENSUN.,JSC |
Mã số thuế | 0107505388 |
Địa chỉ | Thôn Dền, Xã Di Trạch, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | ĐÀM THỊ THANH SƠNVŨ NGỌC MINH ( sinh năm 1967 - Hà Nội) |
Điện thoại | 0977450123 |
Ngày hoạt động | 2016-07-13 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Hoài Đức |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0107505388 lần cuối vào 2024-01-02 10:41:55. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (LOẠI HÌNH: CÔNG TY TNHH).
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
1072 | Sản xuất đường |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
1076 | Sản xuất chè |
1077 | Sản xuất cà phê |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
1391 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác Chi tiết: - Thêu ren |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
1701 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
1709 | Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu |
1820 | Sao chép bản ghi các loại Chi tiết: Photocopy, đánh máy vi tính; |
2211 | Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su |
2219 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất các sản phẩm từ gỗ, đồ sơn mài; - Sản xuất hàng nông sản, hạt tiêu, cà phê, trà, quế, hồi (trừ nhà nước cấm); - Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ tranh tre, tranh thêu, tranh sơn mài, túi xách thời trang; |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: Thi công lắp đặt thiết bị phòng cháy chữa cháy |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: - Bán buôn thuốc lá - Buôn bán hàng nông sản, hạt tiêu, cà phê, trà, quế, hồi (trừ loại nhà nước cấm) |
4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: - Bán buôn đồ uống có cồn (rượu, bia,...) |
4634 | Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; - Buôn bán thiết bị văn phòng phẩm, đồ văn phòng; - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; - Buôn bán các sản phẩm từ gỗ, đồ sơn mài; |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị phòng cháy chữa cháy |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Bán buôn tổng hợp nhiều loại hàng hóa không chuyên doanh loại hàng nào |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh; - Buôn bán đồ trang sức, đồ nữ trang, quà lưu niệm; - Buôn bán hàng thủ công mỹ nghệ tranh tre, tranh thêu, tranh sơn mài, túi xách thời trang; - Bán lẻ máy móc, thiết bị phòng cháy chữa cháy |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh; - Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác; - Hoạt động của cáp treo, đường sắt trong phạm vi sân bay, đường sắt leo núi. - Hoạt động quản lý điều hành vận tải hành khách. -Vận tải hành khách bằng taxi |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Dịch vụ giao nhận hàng hóa |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Khách sạn |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: - Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới,…) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ dịch thuật, phiên dịch; |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê phương tiện vận tải; |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê các loại máy văn phòng; |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác Chi tiết: Dịch vụ vệ sinh diệt côn trùng và chống mối mọt |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: xuất nhập khẩu hàng hóa |
8511 | Giáo dục nhà trẻ (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8512 | Giáo dục mẫu giáo (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8521 | Giáo dục tiểu học (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8531 | Đào tạo sơ cấp (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Dạy nghề |
8533 | Đào tạo cao đẳng (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8541 | Đào tạo đại học (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8542 | Đào tạo thạc sỹ (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8543 | Đào tạo tiến sỹ (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Nhóm này gồm: Việc đưa ra và cung cấp việc hướng dẫn và đào tạo đặc biệt, thường là cho người đã trưởng thành và không thể so sánh được với giáo dục thông thường ở nhóm 852 (Giáo dục phổ thông), 853 (Giáo dục nghề nghiệp), nhóm 854 (Giáo dục đại học). Không kể các trường học viện, các trường cao đẳng và các trường đại học. Việc giảng dạy có thể được tiến hành ở nhiều môi trường khác nhau như ở các đơn vị hoặc theo điều kiện học của khách hàng, các tổ chức giáo dục, nơi làm việc hoặc tại nhà, có thể thông qua thư, tivi, internet, ở các phòng học hoặc qua các phương tiện khác. Việc dạy học này không dẫn đến được cấp bằng tốt nghiệp trung học, hoặc bằng tốt nghiệp đại học. Cụ thể: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy đọc nhanh; Nhóm này cũng gồm: - Dạy lái xe cho những người không hành nghề lái xe; - Dạy bay; - Đào tạo tự vệ; - Đào tạo về sự sống; - Dạy máy tính. - Đào tạo ngoại ngữ, tin học - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình đánh giá chuyên môn; - Đào tạo kỹ năng đàm thoại, nói trước công chúng; (Loại trừ: Dạy về tôn giáo; hoạt động của các trường Đảng; đoàn thể) (Chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (trừ hoạt động nhà nước cấm) |
9321 | Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề (trừ hoạt động nhà nước cấm) |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động của các phòng hát karaoke. - Dịch vụ vui chơi giải trí điện tử; - Tổ chức biểu diễn nghệ thuật; - (trừ hoạt động của các sàn nhảy và các hoạt động nhà nước cấm) |