0105826298 - CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG AN HƯNG
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG AN HƯNG | |
---|---|
Tên quốc tế | AN HUNG DESIGN AND CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | AN HUNG GROUP .,JSC |
Mã số thuế | 0105826298 |
Địa chỉ | Tiểu khu Thao Chính, Thị Trấn Phú Xuyên, Huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ THANH TÙNG |
Điện thoại | 0988986688 |
Ngày hoạt động | 2012-03-19 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Thường Tín - Phú Xuyên |
Cập nhật mã số thuế 0105826298 lần cuối vào 2024-01-17 10:02:55. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0910 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên chi tiết: Hoạt động dịch vụ thăm dò dầu khí được cung cấp theo khế ước và hợp đồng như: + Các hoạt động phục vụ cho việc thăm dò dầu khí như: các phương pháp lấy mẫu quặng truyền thống, chẳng hạn như: làm các cuộc thăm dò địa chất ở những vị trí xác định , + Khoan định hướng, đào lớp ngoài, xây dựng giàn khoan, sửa chữa và tháo dỡ trang thiết bị, trát bờ giếng, bơm giếng, bịt giếng, huỷ giếng v.v... + Sự hoá lỏng khí tự nhiên và tập hợp khí phục vụ cho mục đích của vận tải, đã thực hiện tại nơi khai thác mỏ, + Dịch vụ bơm và tháo nước theo khế ước hoặc hợp đồng, + Khoan thử kết hợp với thăm dò dầu khí. Nhóm này cũng gồm: Dịch vụ chữa cháy do khí ga và dầu. ( đối với ngành nghề có điều kiện. doanh nghiệp chỉ được hoạt động sản xuất, kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật ) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại ( hoạt động khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật) |
3830 | Tái chế phế liệu ( hoạt động khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật) |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác ( hoạt động khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; Bán buôn cao su; Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép; Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại (trừ loại Nhà nước cấm); Bán buôn plastic |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) ( hoạt động khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ ( hoạt động khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động ( không bao gồm kinh doanh quầy bar, phòng hát karaoke, vũ trường ) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan chỉ gồm có: Thiết kế kiến trúc công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, thiết kế quy hoạch chi tiết; Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và môi trường; thiết kế xây dựng công trình giao thông ( cầu, đường bộ); thiết kế công trình thủy lợi; Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng thủy lợi và thủy điện; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình ( Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo đúng qui định của pháp luật) - Tư vấn đấu thầu (Không bao gồm tư vấn luật, hoạt động của công ty luật, hoạt động của văn phòng luật sư, tư vấn kế toán, tài chính, thuế, chứng khoán và các hoạt động tư vấn khác mà theo qui định pháp luât cấm hoặc hạn chế kinh doanh) - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. - Hoạt động đo đạc bản đồ - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước ( đối với ngành nghề có điều kiện. doanh nghiệp chỉ được hoạt động sản xuất, kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật ) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu ( hoạt động khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật) |