0103980343 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG 479 THĂNG LONG
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG 479 THĂNG LONG | |
---|---|
Tên quốc tế | THANG LONG 479 CONSTRUCTION CONSULTANCY JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | THANG LONG 479 ., JSC |
Mã số thuế | 0103980343 |
Địa chỉ | Phòng 614, nhà Nơ 8, khu đô thị mới Pháp Vân, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | Nguyễn Văn Phượng |
Điện thoại | 0973 599 458 |
Ngày hoạt động | 2009-06-18 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Hoàng Mai |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0103980343 lần cuối vào 2024-01-18 05:33:12. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÁI SƠN.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh Chi tiết: Trồng cây cảnh, cây xanh; |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét Chi tiết: Khai thác cát, đá, sỏi, vật liệu xây dựng; |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị và khu công nghiệp, đường dây tải điện, trạm biến áp đến 110 kv; |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Mua bán cây cảnh, cây xanh; Mua bán lương thực; |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Mua bán thực phẩm; |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán máy móc, vật tư ngành nông nghiệp (trừ thuốc bảo vệ thực vật và thuốc thú y); |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán cát, đá, sỏi, vật liệu xây dựng; |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận chuyển hành khách bằng đường bộ theo hợp đồng; |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa Chi tiết: Vận chuyển hành khách bằng đường thủy; |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng đường thủy; |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ khách sạn, dịch vụ nhà nghỉ (Không bao gồm kinh doanh karaoke, quán bar và vũ trường); |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ nhà hàng (Không bao gồm kinh doanh karaoke, quán bar và vũ trường); |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế xây dựng công trình cầu đường; Giám sát thi công xây dựng loại công trình: Dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, thủy điện, giao thông; Lĩnh vực chuyên môn giám sát: Xây dựng- hoàn thiện; Tư vấn về đấu thầu xây lắp công trình (Không bao gồm dịch vụ tư vấn pháp lý); Tư vấn xây dựng (Không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); Lập tổng dự toán và dự toán công trình cho các loại công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thông tin, cấp thoát nước; Lập dự án đầu tư các công trình có vốn đầu tư trong và ngoài nước (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); Thiết kế quy hoạch, tổng mặt bằng khu đô thị và nông thôn; Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình đường dây truyền tải và trạm biến áp đến 35KV; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình điện, đường dây và trạm biến áp đến 35KV; Tư vấn quản lý dự án; Khảo sát địa chất công trình; Khảo sát địa hình công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế cấp thoát nước công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế công trình giao thông; Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, lắp đặt thiết bị công nghệ điện công trình dân dụng; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, lắp đặt thiết bị công nghệ cấp thoát nước công trình xây dựng; Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; Hoạt động đo đạc bản đồ; Giám sát xây dựng và lắp đặt thiết bị kỹ thuật xử lý môi trường - Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Lập thiết kế, dự toán; thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng công trình. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thí nghiệm, kiểm định chất lượng công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế; |