0103953798 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG BẮC Á
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG BẮC Á | |
---|---|
Tên quốc tế | NORTH ASIA INVESTMENT AND CONSTRUCTION CONSULTING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | NAICC., JSC |
Mã số thuế | 0103953798 |
Địa chỉ | Số nhà 45, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | Lê Văn Hùng |
Điện thoại | 0912264105 |
Ngày hoạt động | 2009-06-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hà Đông |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0103953798 lần cuối vào 2024-01-19 04:17:48. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0221 | Khai thác gỗ |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước cho phép) |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác Chi tiết: - Hoạt động dịch vụ khai thác như các thăm dò quặng theo phương pháp thông lệ và lấy mẫu quặng, quan sát địa chất tại nơi thăm dò; - Dịch vụ bơm và tháo nước theo khế ước hoặc hợp đồng; |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm khác từ gỗ; (Đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ hoạt động sản xuất kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn; |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại Chi tiết: Gia công cơ khí; |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông; |
4220 | Xây dựng công trình công ích chi tiết: Xây dựng các công trình bưu chính viễn thông, hạ tầng đô thị, cấp thoát nước |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật; Xây dựng đường dây và trạm biến áp đến 35 KV; |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Dịch vụ ép cọc bê tông; |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện chi tiết: + Dây dẫn và thiết bị điện, + Đường dây thông tin liên lạc, + Mạng máy tính và dây cáp truyền hình, bao gồm cả cáp quang học, + Đĩa vệ tinh, + Hệ thống chiếu sáng, + Chuông báo cháy, + Hệ thống báo động chống trộm, + Tín hiệu điện và đèn trên đường phố, + Đèn trên đường băng sân bay. |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ loại cấm) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng; |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (không bao gồm kinh doanh bất động sản) |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư. (không bao gồm tư vấn pháp luật, thuế, tài chính, kiểm toán) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Dịch vụ tư vất bất động sản Dịch vụ quảng cáo bất động sản Dịch vụ quản lý bất động sản (không bao gồm môi giới, định giá, dịch vụ sàn giao dịch bất động sản) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp luật, thuế, tài chính, kiểm toán) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Quản lý dự án các công trình xây dựng; Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng; Kiểm định chất lượng các công trình xây dựng; Kiểm định chất lượng vật liệu xây dựng công trình; Tư vấn, lập dự án đầu tư, dự toán, tổng dự toán, thẩm tra hồ sơ các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông và hạ tầng kỹ thuật (trong lĩnh vực thiết kế được cấp ĐKKD); Thiết kế kết cấu công trình dân dụng ( nhà ở và công trình công cộng), công nghiệp ( nhà, xưởng sản xuất, công trình phụ trợ, nhà kho, công trình kỹ thuật phụ phuộc ); Giám sát thi công xây dựng – hoàn thiện các công trình xây dựng dân dụng và hạ thầng kỹ thuật; Giám sát thi công lắp đặt thiết bị điện các công trình dân dụng và công nghiệp; Khảo sát, thiết kế xây dựng các công trình giao thông; Giám sát thi công xây dựng- hoàn thiện các công trình giao thông; Thiết kế công trình giao thông; thủy lợi-thủy điện; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông (cầu, đường bộ); thủy lợi; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi (trong phạm vi chứng chỉ đã đăng ký); Thiết kế đường dây và tram biến áp đến 35KV Thiết kế các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp Thiết kế các công trình hạ tầng kỹ thuật, khu đô thị và khu công nghiệp Thiết kế hệ thống thông tin tín hiệu công trình giao thông Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng Thiết kế nội ngoại thất công trình, Thiết kế cảnh quan Giám sát các công trình dân dụng và công nghiệp Giám sát các công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu công nghiệp Giám sát thi công lắp đặt thiết bị điện Giám sát thi công xây dựng - hoàn thiện các công trình giao thông (cầu - đường bộ), thuỷ lợi thuỷ điện Khảo sát địa hình Khảo sát địa chất, địa chất thuỷ văn công trình |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7310 | Quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Trang trí nội thất; Dich vụ thiết kế đồ thị; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn về nông học; - Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: - Cho thuê xe chở khách (không có lái xe đi kèm); - Cho thuê xe tải, bán rơmooc và xe giải trí. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp; Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) - Cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng và kỹ thuật dân dụng không kèm người điều khiển; |