0103683333 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG 868
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG 868 | |
---|---|
Tên quốc tế | 868 CONSTRUCTION TECHNOLOGY CONSULTANTS CORPORATION |
Mã số thuế | 0103683333 |
Địa chỉ | Số 368 đường Nguyễn Trãi, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ ANH ĐỨC |
Điện thoại | 0904114363 |
Ngày hoạt động | 2009-04-02 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0103683333 lần cuối vào 2024-01-14 02:03:59. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN BKAV.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0510 | Khai thác và thu gom than cứng |
0520 | Khai thác và thu gom than non |
0610 | Khai thác dầu thô |
0620 | Khai thác khí đốt tự nhiên |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0721 | Khai thác quặng uranium và quặng thorium |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt Chi tiết: - Khai thác quặng bôxít; - Khai thác quặng nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm, niken, coban, molypden, tantali, vanadi. |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0892 | Khai thác và thu gom than bùn |
0893 | Khai thác muối |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác - Hoạt động dịch vụ khai thác như các thăm dò quặng theo phương pháp thông lệ và lấy mẫu quặng, quan sát địa chất tại nơi thăm dò; - Dịch vụ bơm và tháo nước theo khế ước hoặc hợp đồng; - Hoạt động khoan thử và đào thử. |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: - Khử độc các vùng đất và nước ngầm tại nơi bị ô nhiễm, ở vị trí hiện tại hoặc vị trí cũ, thông qua sử dụng các phương pháp cơ học, hoá học hoặc sinh học; - Khử độc các nhà máy công nghiệp hoặc các khu công nghiệp. |
4100 | Xây dựng nhà các loại Chi tiết: Xây dựng các công trình dân dụng |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích Chi tiết: Xây dựng các công trình công nghiệp, giao thông, thủy lợi, công trình thủy điện, hạ tầng kỹ thuật |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình công nghiệp; - Xây dựng công trình cửa như: + Đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống... + Đập và đê. - Xây dựng đường hầm; - Các công trình thể thao ngoài trời. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng, chuẩn bị mặt bằng cho công trình xây dựng; |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: xây dựng đường dây tải điện và trạm biến áp đến 110KV; |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Tư vấn kiểm tra chất lượng công trình xây dựng, thí nghiệm địa kỹ thuật và vật liệu xây dựng (chỉ hoạt động khi đủ năng lực theo quy định của pháp luật); |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện). |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan: - Bán buôn xăng dầu đã tinh chế: xăng, diesel, mazout, nhiên liệu máy bay, dầu đốt nóng, dầu hỏa; - Bán buôn dầu nhờn, mỡ nhờn, các sản phẩm dầu mỏ đã tinh chế khác. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Kinh doanh vật liệu xây dựng, cung cấp thiết bị máy móc ngành xây dựng, máy móc phục vụ công tác khảo sát địa hình, địa chất, thiết bị thí nghiệm và kiểm định chất lượng công trình; |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: vận chuyển hành khách theo hợp đồng và theo tuyến cố định; |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Khách sạn; - Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; - Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày. |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và máy vi tính khác chưa được phân loại vào đâu như: khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động đo đạc bản đồ; - Khảo sát địa chất công trình; - Khảo sát trắc địa công trình đường bộ; - Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế công trình cầu, đường bộ; - Thiết kế công trình cầu, đường sắt; - Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế san nền, hệ thống thoát nước, đường nội bộ các khu đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp; - Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc, nội - ngoại thất: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 110KV; - Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp; - Giám sát lắp đặt thiết bị, công nghệ điện công trình dân dụng và công nghiệp; - Giám sát xây dựng và hoàn thiện, lắp đặt thiết bị, công nghệ CTN (cấp thoát nước); - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; (Điều 49, Nghị định số: Số: 59/2015/NĐ-CP về Quản lý dự án đầu tư xây dựng do Chính phủ ban hành vào ngày 18/06/2015); - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình khai thác mỏ; (Điều 49, Nghị định số: Số: 59/2015/NĐ-CP về Quản lý dự án đầu tư xây dựng do Chính phủ ban hành vào ngày 18/06/2015); - Thẩm tra bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công, thẩm tra dự toán công trình; Lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá các hồ sơ dự thầu xây dựng, tư vấn đấu thầu trong xây dựng; Lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư các công trình xây dựng; Lập tổng mức đầu tư, tổng dự toán và dự toán công trình, lập đơn giá công trình, quyết toán công trình (chỉ hoạt động khi đủ năng lực theo quy định của pháp luật và trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký kinh doanh); |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm nghiệm, kiểm định máy đo đạc, máy trắc địa (chỉ hoạt động khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Nghiên cứu, đánh giá tác động môi trường, tư vấn quản lý về môi trường; Tư vấn, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực xây dựng, xây dựng thực nghiệm (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, thuế, chứng khoán); |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng. |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |