0101778163-041 - CHI NHÁNH BẾN TRE - CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
CHI NHÁNH BẾN TRE - CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT | |
---|---|
Mã số thuế | 0101778163-041 |
Địa chỉ | Số 285K, khu phố 3, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN THANH NHỰT |
Điện thoại | 02756257979 |
Ngày hoạt động | 2011-12-06 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bến Tre |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0101778163-041 lần cuối vào 2023-12-31 05:02:18. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông (trừ thiết bị thu phát sóng); |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Thi công, dịch vụ lắp đặt hệ thống truyền hình cáp, tư vấn, thiết kế lắp đặt chuyển giao công nghẹ máy móc thiết bị phát thanh truyền hình, điện, điện tử và viễn thông Ghi chú: Đối với các ngành nghề có điều kiện, doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật. |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn vật tư máy móc chuyên dụng, dân dụng về phát thanh truyền hình, điện, điện tử và viễn thông |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
5820 | Xuất bản phần mềm (trừ hoạt động xuất bản phẩm) |
5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Dịch vụ phát hành phim ảnh, giải trí, giá trị gia tăng trên mạng viễn thông và internet. |
6021 | Hoạt động truyền hình Chi tiết: Hoạt động truyền hình cáp |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép) |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ internet thông qua các mạng kết nối giữa khách hàng ISP. - Cung cấp dịch vụ viễn thông qua các kết nối viễn thông hiện có như VOIP (điện thoại internet); - Hoạt động của các điểm truy cập internet. - Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng: dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ truy cập dữ liệu và thông tin trên mạng, dịch vụ fax gia tăng giá trị, dịch vụ trao đổi dữ liệu điện tử, dịch vụ chuyển đổi mã và giao thức, dịch vụ xử lý dữ liệu và thông tin trên mạng; - Dịch vụ viễn thông cố định quốc tế; - Dịch vụ viễn thông cố định đường dài trong nước; - Dịch vụ viễn thông cố định nội hạt: dịch vụ điện thoại, fax, dich vụ truyền số liệu, dịch vụ truyền dẫn tín hiệu truyền hình, dịch vụ thuê kênh, dịch vụ telex, dịch vụ điện báo; - Thiết lập hạ tầng mạng và cung cấp các dịch vụ viễn thông, internet (chỉ được hoạt động sau khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); - Đại lý cung cấp các dịch vụ truyền hình, phim ảnh, âm nhạc trên mạng Internet, điện thoại di động; - Dịch vụ tin nhắn, dữ liệu, thông tin giải trí trên mạng điện thoại di động; - Dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng Internet, điện thoại di động; - Đại lý, cung cấp các sản phẩm, dịch vụ viễn thông, internet; - Đại lý, cung cấp trò chơi trực tuyến trên mạng Internet, điện thoại di động; - Cung cấp hạ tầng mạng viễn thông cho dịch vụ internet băng thông rộng; |
7310 | Quảng cáo |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu thiết bị mạng viễn thông và internet |