0101126721 - CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI VẠN XUÂN
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI VẠN XUÂN | |
---|---|
Tên quốc tế | VAN XUAN CONSTRUCTION AND TRADING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VAN XUAN JSC. |
Mã số thuế | 0101126721 |
Địa chỉ | 316/Km9 đường Nguyễn Trãi, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | CAO VĂN MINH ( sinh năm 1960 - Hà Nội) |
Điện thoại | 5541570/5543003 |
Ngày hoạt động | 2001-05-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đăng ký |
Cập nhật mã số thuế 0101126721 lần cuối vào 2024-01-01 23:32:26. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH QUẢNG CÁO VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU MÊ LINH.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0221 | Khai thác gỗ |
0222 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
0510 | Khai thác và thu gom than cứng |
0520 | Khai thác và thu gom than non |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt Chi tiết: Khai thác quặng bôxít |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
2022 | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít Chi tiết: Sản xuất sơn; |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: Sản xuất, chế tạo, lắp đặt cấu kiện bê tông ngành xây dựng, giao thông và thủy lợi; |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: Sản xuất, chế tạo, lắp đặt cấu kiện sắt thép ngành xây dựng, giao thông và thủy lợi; |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng máy xây dựng; |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải; |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
4220 | Xây dựng công trình công ích Chi tiết: - Xây lắp đường dây và trạm điện đến 35KV, trạm biến áp đến 25.000 KVA; các công trình xăng dầu và dầu khí; - Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật và nhà ở; |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Kinh doanh vật tư, thiết bị và phụ tùng ngành xây dựng và giao thông; |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: Kinh doanh xăng dầu; |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: - Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; - Bán buôn xi măng; - Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; - Bán buôn kính xây dựng; - Bán buôn sơn, vécni; - Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; - Bán buôn đồ ngũ kim; |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: bán buôn hóa chất công nghiệp (Trừ loại Nhà nước cấm) , phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận chuyển hành khách; |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa; |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh khách sạn (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Kinh doanh nhà hàng (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường); |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm các dịch vụ tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kế toán, kiểm toán, chứng khoán); |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Đo đạc địa hình, khảo sát địa chất, trắc địa công trình; - Thiết kế cấp thoát nước; Thiết kế xử lý nước; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp, trạm biến áp; Thiết kế cơ khí xây dựng; - Thiết kế xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình cầu, đường bộ; - Thiết kế công trình thuỷ lợi, thiết kế công nghệ lọc hoá dầu; - Thiết kế qui hoạch tổng mặt bằng, kiến trúc, nội ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghệ; - Thiết kế qui hoạch xây dựng, thiết kế kiến trúc công trình; - Tư vấn, lập hồ sơ đấu thầu và hợp đồng về thiết kế, thi công xây lắp, cung cấp vật tư thiết bị ;Quản lý dự án đầu tư - xây dựng ; Lập, thẩm tra tổng dự toán và dự toán các công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông, cầu, cảng, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp và khu đô thị, hàng không và thông tin liên lạc; - Lập, thẩm tra báo cáo đầu tư, dự án đầu tư xây dựng, báo cáo kinh tế kỹ thuật các công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông, thuỷ lợi, thông tin liên lạc, hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện năng lực theo quy định của pháp luật và trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); - Tổng thầu tư vấn các dự án đầu tư – xây dựng có vốn đầu tư trong nước và nước ngoài tại Việt Nam; |