0100100008 - TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM
TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETNAM NATIONAL TEXTILE AND GARMENT GROUP |
Tên viết tắt | VINATEX |
Mã số thuế | 0100100008 |
Địa chỉ | 25 Bà Triệu, Phường Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | Cao Hữu Hiếu Ngoài ra Cao Hữu Hiếu còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | +840438257700 |
Ngày hoạt động | 2010-10-27 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0100100008 lần cuối vào 2024-01-02 00:05:31. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0116 | Trồng cây lấy sợi |
0129 | Trồng cây lâu năm khác |
0220 | Khai thác gỗ |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Gia công, sản xuất, chế biến nông lâm thủy hải sản (sơ chế); |
1311 | Sản xuất sợi |
1312 | Sản xuất vải dệt thoi |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
1391 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
1393 | Sản xuất thảm, chăn, đệm |
1399 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất vải quần áo dễ co giãn, - Sản xuất các sản phẩm dệt khác |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) Chi tiết: - Hàng may mặc dệt thoi, dệt kim; - Sản xuất trang phục, nguyên liệu sử dụng có thể là bất kỳ loại nào có thể được tráng, phủ hoặc cao su hoá; - Sản xuất quần áo bảo hộ lao động; - Sản xuất quần áo khoác ngoài từ vải len, vải đan móc hoặc không phải đan móc... cho phụ nữ, nam giới, trẻ em: - Sản xuất quần áo lót hoặc quần áo đi ngủ làm từ vải len, vải đan móc, cho nam giới, phụ nữ hoặc trẻ em. |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
1811 | In ấn |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất từ nguyên liệu, phụ liệu, vật tư, thiết bị, phụ tùng, hoá chất, thuốc nhuộm, các chủng loại sợi, vải, chỉ khâu, khăn bông, len thảm, đay tơ, tơ tằm, vải tơ tằm, vải kỹ thuật, vải không dệt, vải trang trí nội thất; - Sản xuất nguyên liệu bông xơ, xơ tổng hợp; nguyên phụ liệu, bao bì cho sản xuất và chế biến bông, xơ tổng hợp; sản xuất các chế phẩm sinh học phụ vụ cho ngành bông và cây có sợi (như thuốc trừ sâu sinh học, phân hữu cơ vô sinh, phân bón lá, chất điều hoà sinh trưởng); Chế biến nông lâm sản; - Sản xuất, lắp đặt các sản phẩm cơ khí và máy móc thiết bị công nghiệp; |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước Chi tiết: Xử lý môi trường |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải Chi tiết: Xử lý môi trường |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại Chi tiết: Xử lý môi trường |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại Chi tiết: Xử lý môi trường |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: Xử lý môi trường |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: Xử lý môi trường (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Thi công xây lắp phục vụ ngành công nghiệp và xây dựng dân dụng; |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: - Thi công, lắp đặt hệ thống điện dân dụng, công nghiệp; thi công lắp đặt hệ thống điện lạnh; |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: ô tô; - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: phương tiện vận tải; |
4541 | Bán mô tô, xe máy Chi tiết: - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: xe máy; |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: hàng nông, lâm, hải sản; - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: nước uống dinh dưỡng; |
4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: - Kinh doanh các mặt hàng bia, rượu; |
4634 | Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào Chi tiết: - Kinh doanh các mặt hàng thuốc lá các loại; |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: - Phân phối, bán buôn sản phẩm dệt may trong nước và quốc tế; |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: văn phòng phẩm, mỹ phẩm các loại; |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: phần mềm và thiết bị tin học; |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: thiết bị âm thanh, ánh sáng, điện tử; |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: trang thiết bị văn phòng, vật liệu điện, phụ tùng, máy móc, thiết bị phục vụ công nghiệp; dụng cụ quang học, hệ thống kiểm tra đo lường phục vụ các công tác thí nghiệm; - Kinh doanh sửa chữa các sản phẩm cơ khí và máy móc thiết bị công nghiệp; |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: sắt thép, kim loại màu; |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Kinh doanh từ nguyên liệu, phụ liệu, vật tư, thiết bị, phụ tùng, hoá chất, thuốc nhuộm, các chủng loại sợi, vải, hàng may mặc dệ thoi, dệt kim, chỉ khâu, khăn bông, len thảm, đay tơ, tơ tằm, vải tơ tằm, vải kỹ thuật, vải không dệt, vải trang trí nội thất; - Kinh doanh nguyên liệu bông xơ, xơ tổng hợp; nguyên phụ liệu, bao bì cho sản xuất và chế biến bông, xơ tổng hợp. - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: Hàng công nghệ thực phẩm, thủ công mỹ nghệ; - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: các mặt hàng tiêu dùng khác; - Kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu: cao su, phế liệu và thành phẩm sắt; - Dịch vụ kỹ thuật và kinh doanh các loại giống cây trồng, phân bón và vật tư nông nghiệp khác; |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Phân phối, bán lẻ sản phẩm dệt may trong nước và quốc tế; - Mua bán hàng dệt may; |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Kinh doanh bán lẻ các sản phẩm tiêu dùng, vật tư công nghiệp và các sản phẩm tiêu dùng khác; |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: - Bán hàng lưu động các mặt hàng đã đăng ký trong giấy phép đăng ký kinh doanh; |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: - Dịch vụ vận tải; |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: - Kinh doanh kho vận, kho ngoại quan; |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Bãi đậu xe, dịch vụ giữ xe; - Đại lý bán vé máy bay; |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Dịch vụ khách sạn; |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: - Dịch vụ nhà hàng; - Dịch vụ ăn uống bình dân; |
5819 | Hoạt động xuất bản khác Chi tiết: - Xuất bản, xuất bản ấn phẩm trong và ngoài nước; |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: - Đại lý bưu chính viễn thông; |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: - Cho thuê nhà phục vụ các mục đích kinh doanh (kiốt, trung tâm thương mại); cho thuê kho; - Đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng, khu công nghiệp và đô thị: Kinh doanh bất động sản với quyền sở hữu hoặc đi thuê; kinh doanh phát triển nhà, khu công nghiệp, đô thị; cho thuê nhà xưởng; dịch vụ cho thuê nhà ở; cho thuê văn phòng; đầu tư kinh doanh bưu chính viễn thông; đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác kinh doanh chợ, trung tâm thương mại siêu thị; |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Giám định, kiểm định, kiểm tra chất lượng nguyên phụ liệu, hoá chất thuốc nhuộm và các sản phẩm dệt may; - Giám định, kiểm nghiệm giống bông, giống cây trồng phụ vụ cho sản xuất nông lâm nghiệp và cây trồng trong hệ thống luân canh xen canh với bông như bắp, đậu; - Kiểm nghiệm chất lượng bông, xơ phục vụ cho sản xuất kinh doanh và nghiên cứu khoa học; |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: - Quảng cáo, pa nô, áp phích; |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Thiết kế, chế tạo thiết bị, linh kiện và lắp đặt hệ thống cẩu, thang nâng hạ, thang máy; thiết kế phục vụ ngành công nghiệp; - Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, hàng hóa thời trang khác |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn thiết kế lập các dự án đầu tư trong lĩnh vực dệt may và môi trường; - Tư vấn giám sát, kiểm tra, đánh giá hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kỹ thuật, thương mại và môi trường; tư vấn thiết kế, dịch vụ đầu tư và kinh doanh cơ sở hạ tầng; tư vấn, thiết kế quy trình công nghệ, bố trí máy móc thiết bị cho ngành công nghiệp dân dụng; - Dịch vụ khoa học công nghệ; |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: - Cho thuê máy móc và thiết bị văn phòng không kèm người điều khiển; - Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác, không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu. |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: - Dịch vụ du lịch; - Du lịch lữ hành trong nước; |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp Chi tiết: - Dịch vụ văn phòng; |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: - Tổ chức hội chợ triển lãm, biễu diễn thời trang trong và ngoài nước; |
8292 | Dịch vụ đóng gói Chi tiết: - Đóng gói thực phẩm tươi, thực phẩm sơ chế, thực phẩm khô, bánh mứt các loại; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu: hàng may mặc (gồm các chủng loại bông xơ, dệt kim, chỉ khâu, khăn bông, len, thảm, đay tơ, tơ tằm nguyên liệu); thiết bị phụ tùng ngành dệt may, phụ liệu, hoá chất, thuốc nhuộm; thiết bị tạo mẫu thời trang; - Thực hiện các dịch vụ thương mại và công việc có tính chất công nghiệp; - Uỷ thác mua bán xăng dầu; - Đầu tư ra nước ngoài; làm đại diện cho các công ty nước ngoài tại Việt Nam; |
8531 | Đào tạo sơ cấp Chi tiết: Hoạt động đào tạo trình độ sơ cấp để người học có năng lực thực hiện được các công việc đơn giản của một nghề. Thời gian đào tạo được thực hiện từ 03 tháng đến dưới 01 năm học nhưng phải bảo đảm thời gian thực học tối thiểu là 300 giờ học đối với người có trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học. |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: - Đào tạo: đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ; đào tạo nghề dệt, sợi, nhuộm, may công nghiệp, nghề cơ khí, bảo trì, tài chính, kế toán, tin học, quản lý doanh nghiệp dệt may; |
8533 | Đào tạo cao đẳng Chi tiết: đào tạo trình độ cao đẳng để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ trung cấp và giải quyết được các công việc có tính phức tạp của chuyên ngành hoặc nghề; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ hiện đại vào công việc, hướng dẫn và giám sát được người khác trong nhóm thực hiện công việc. Thời gian đào tạo trình độ cao đẳng theo niên chế được thực hiện từ 02 đến 03 năm học tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông; từ 01 đến 02 năm học tùy theo chuyên ngành hoặc nghề đào tạo đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành, nghề đào tạo và có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông. |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí Chi tiết: - Dịch vụ vui chơi giải trí: trò chơi điện tử, bowling, bi - da, bóng bàn và các trò chơi khác phục vụ cho các môn thể dục thể thao; |