0301662769-003 - CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH Á CHÂU
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH Á CHÂU | |
---|---|
Mã số thuế | 0301662769-003 |
Địa chỉ | Số 1/35 Trần Khánh Dư, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM VĂN TÚ ( sinh năm 1985 - Hải Phòng) |
Điện thoại | 0225 3768970 |
Ngày hoạt động | 2000-03-29 |
Quản lý bởi | Cục Thuế TP Hải Phòng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0301662769-003 lần cuối vào 2024-01-23 01:32:14. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chi tiết: dịch vụ giao nhận hàng hóa; Dịch vụ khai thuế hải quan; Môi giới thuê tàu biển; Bao gói hàng hoá nhằm mục đích bảo vệ hàng hoá trên đường vận chuyển |
6621 | Đánh giá rủi ro và thiệt hại Chi tiết: Giám định tổn thất bảo hiểm (không kinh doanh bảo hiểm, môi giới bảo hiểm) |
6629 | Hoạt động hỗ trợ khác cho bảo hiểm và bảo hiểm xã hội Chi tiết: Tư vấn bảo hiểm; Tính toán bảo hiểm; Đánh giá rủi ro bảo hiểm; Hỗ trợ giải quyết bồi thường bảo hiểm (không kinh doanh bảo hiểm, môi giới bảo hiểm) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Dịch vụ tư vấn giám định; Giám sát công trình xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp, cầu đường bộ; Thiết kế công trình xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp, cầu đường bộ; Lập dự toán và tổng dự toán công trình xây dựng; Đo đạc quan trắc lún và biến dạng công trình |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Giám định hàng hoá xuất nhập khẩu: dây chuyền sản xuất, máy móc thiết bị vật tư, phụ tùng; phương tiện vận chuyển, xe ô tô, xe máy, tàu thuỷ, thuyền; Khí dầu mỏ hoá lỏng, xăng dầu và các sản phẩm dầu mỏ; Khí thiên nhiên hoá lỏng; Hóa chất; Nông sản thực phẩm; Phân bón; Khoáng sản; Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản; Hàng hoá thủ công mỹ nghệ; Hàng tiêu dùng; Lâm sản và các sản phẩm của lâm sản. Giám định các phương tiện vận tải, container, các dịch vụ giám định về hàng hải; Giám định khả năng đi biển của con tàu; Giám định tình trạng, kết cấu, an toàn con tàu trước khi xếp hàng, phá dỡ, sửa chữa, trước/sau khi cho thuê. Kiểm định, hiệu chuẩn và đo lường. Dịch vụ lấy mẫu, phân tích, thử nghiệm. Dịch vụ giám định thương mại hàng hoá các loại (bao gồm giám định khối lượng và giám định chất lượng). Dịch vụ chứng nhận sản phẩm, hàng hoá phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật phục vụ công tác quản lý của Nhà Nước. Tư vấn, đánh giá, chứng nhận áp dụng hệ thống quản lý phù hợp tiêu chuẩn theo các tiêu chuẩn quốc tế |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu: tư vấn, xây lắp, cung cấp, lắp đặt thiết bị |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thẩm định giá; Dịch vụ thương mại (trừ đóng gói thuốc bảo vệ thực vật). |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ đào tạo chuyên môn nghiệp vụ giám định, kiểm định (trừ dạy về tôn giáo; các trường của các tổ chức Đảng - Đoàn thể) |