3700571903 - CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI TÔN TRƯỜNG THẮNG
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI TÔN TRƯỜNG THẮNG | |
---|---|
Tên quốc tế | TON TRUONG THANG MANUFACTURING AND TRADING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TTT COMPANY |
Mã số thuế | 3700571903 |
Địa chỉ | Số 746, đường Nguyễn Thị Minh Khai, Khu phố Đông Thành , Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN HÒA Ngoài ra NGUYỄN VĂN HÒA còn đại diện các doanh nghiệp:
|
Điện thoại | 02743728248-373851 |
Ngày hoạt động | 2004-05-20 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế TP Dĩ An |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 3700571903 lần cuối vào 2024-01-02 01:02:11. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại Chi tiết: Cán tôn, xà gồ. |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: - Bán buôn nhiên liệu, dầu nhờn mỡ, dầu bôi trơn như: than đá, than củi, than cốc, gỗ nhiên liệu, naphtha - Dầu mỏ, dầu thô, diesel nhiên liệu, xăng, dầu nhiên liệu, dầu đốt nóng, dầu hỏa - Khí dầu mỏ, khí butan và proban đã hóa lỏng - Dầu mỡ nhờn, xăng dầu đã tinh chế (không chứa than đá tại tỉnh Bình Dương; không sang, chiết, nạp khí hóa lỏng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng (trừ hoạt động bãi cát) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao; Vận tải hành khách bằng taxi; Vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác; Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh; Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng; Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng); Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác; Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ; Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương Chi tiết: Vận tải hàng hóa ven biển; Vận tải hàng hóa viễn dương |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa Chi tiết: Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện cơ giới; Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện thô sơ |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Khách sạn - Biệt thư hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống tới khách hàng, khách hàng được phục vụ hoặc khách hàng tự chọn các món ăn được bày sẵn, có thể ăn tại chổ hoặc mua món ăn đem về; Hoạt động chuẩn bị, chế biến và phục vụ đồ ăn uống tại xe bán đồ ăn lưu động hoặc xe kéo, đẩy bán rong - Nhà hàng, quán ăn - Quán ăn tự phục vụ - Quán ăn nhanh - Cửa hàng bán đồ ăn mang về - Xe thùng bán kem - Xe bán hàng ăn lưu động - Hàng ăn uống trên phố, trong chợ (trừ quán bar và vũ trường) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống Chi tiết: Hoạt động chế biến và phục vụ đồ uống cho khách hàng tiêu dùng tại chỗ của các quán bar, quán rượu; Quán giải khát có khiêu vũ (trong đó cung cấp dịch vụ đồ uống là chủ yếu); Hàng bia, quán bia; Quán cafe, nước hoa quả, giải khát; Dịch vụ phục vụ đồ uống khác như: nước mía, nước sinh tố, quán chè, xe bán rong đồ uống (trừ quán bar và vũ trường) |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí Chi tiết: Hoạt động của các cơ sở và việc cung cấp các dịch vụ đáp ứng nhu cầu về thưởng thức văn hóa và giải trí cho khách hàng. Nó bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, tham dự, việc trình diễn trực tiếp, các sự kiện hoặc các cuộc triễn lãm dành cho công chúng; Việc cung cấp các kỹ năng nghệ thuật, kỹ năng sáng tác hoặc kỹ thuật cho việc sản xuất các sản phẩm nghệ thuật và các buổi trình diễn trực tiếp |