3603652297 - CÔNG TY TNHH TRANG TRẠI HƯNG LỘC PHÁT
CÔNG TY TNHH TRANG TRẠI HƯNG LỘC PHÁT | |
---|---|
Mã số thuế | 3603652297 |
Địa chỉ | VPGD: Số 23, đường Trương Định, KP 2, Phường Tân Mai, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | CÁP TRƯƠNG QUỐC HIẾU Ngoài ra CÁP TRƯƠNG QUỐC HIẾU còn đại diện các doanh nghiệp:
|
Điện thoại | 0937607489 |
Ngày hoạt động | 2019-06-26 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 3603652297 lần cuối vào 2023-12-20 09:30:05. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác (không hoạt động tại trụ sở). |
0113 | Trồng cây lấy củ có chất bột (không hoạt động tại trụ sở). |
0114 | Trồng cây mía (không hoạt động tại trụ sở). |
0115 | Trồng cây thuốc lá, thuốc lào (không hoạt động tại trụ sở). |
0116 | Trồng cây lấy sợi (không hoạt động tại trụ sở). |
0117 | Trồng cây có hạt chứa dầu (không hoạt động tại trụ sở). |
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh (không hoạt động tại trụ sở). |
0119 | Trồng cây hàng năm khác (không hoạt động tại trụ sở). |
0121 | Trồng cây ăn quả (không hoạt động tại trụ sở). |
0122 | Trồng cây lấy quả chứa dầu (không hoạt động tại trụ sở). |
0123 | Trồng cây điều (không hoạt động tại trụ sở). |
0124 | Trồng cây hồ tiêu (không hoạt động tại trụ sở). |
0125 | Trồng cây cao su (không hoạt động tại trụ sở). |
0126 | Trồng cây cà phê (không hoạt động tại trụ sở). |
0127 | Trồng cây chè (không hoạt động tại trụ sở). |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu (không hoạt động tại trụ sở). |
0129 | Trồng cây lâu năm khác (không hoạt động tại trụ sở). |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm (không hoạt động tại trụ sở). |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm (không hoạt động tại trụ sở). |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò (không hoạt động tại trụ sở). |
0142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la (không hoạt động tại trụ sở). |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu (không hoạt động tại trụ sở). |
0145 | Chăn nuôi lợn (không hoạt động tại trụ sở). |
0146 | Chăn nuôi gia cầm (không hoạt động tại trụ sở). |
0149 | Chăn nuôi khác (không hoạt động tại trụ sở). |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp (không hoạt động tại trụ sở). |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt (không hoạt động tại trụ sở). |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi (không hoạt động tại trụ sở). |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch (không hoạt động tại trụ sở). |
0164 | Xử lý hạt giống để nhân giống (không hoạt động tại trụ sở). |
0170 | Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan (không hoạt động tại trụ sở) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật). |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng (không hoạt động tại trụ sở). |
0220 | Khai thác gỗ Chi tiết: Khai thác gỗ rừng trồng (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép khai thác) (không chứa gỗ tròn tại trụ sở) |
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ (không hoạt động tại trụ sở). |
0232 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ (không hoạt động tại trụ sở). |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp (không hoạt động tại trụ sở). |
0311 | Khai thác thuỷ sản biển (không hoạt động tại trụ sở). |
0312 | Khai thác thuỷ sản nội địa (không hoạt động tại trụ sở). |
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển (không hoạt động tại trụ sở). |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa (không hoạt động tại trụ sở). |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ (không sản xuất tại trụ sở; chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật). |
2029 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu (không sản xuất tại trụ sở; chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về chủ trương đầu tư và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật). |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (thực hiện theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ) (trừ động vật hoang dã thuộc danh mục cấm) |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 | Bán buôn thực phẩm (trừ thịt động vật hoang dã trong danh mục cấm). |
4633 | Bán buôn đồ uống (riêng kinh doanh rượu chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng (không chứa vật liệu xây dựng tại trụ sở). |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phân bón (không chứa hàng tại trụ sở). |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ mặt hàng nhà nước cấm) |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (trừ thịt động vật hoang dã trong danh mục cấm) (chỉ bán thuốc lá điếu nội địa; thuốc lá điếu nội địa và riêng rượu chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật và phù hợp với quy hoạch). |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh (trừ thịt động vật hoang dã trong danh mục cấm). |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ (trừ thịt động vật hoang dã trong danh mục cấm) (chỉ bán thuốc lá điếu nội địa; thuốc lá điếu nội địa và rượu chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật). |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật và thực hiện theo Điều 11 Luật Kinh doanh bất động sản Số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014). |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) (trừ đấu giá). |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định pháp luật) |