3101093398 - CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG VĨNH HƯNG
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG VĨNH HƯNG | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH XD & MT VĨNH HƯNG |
Mã số thuế | 3101093398 |
Địa chỉ | Tổ dân phố Trung Trinh, Thị Trấn Quán Hàu, Huyện Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam |
Người đại diện | ĐOÀN MINH TUẤN |
Điện thoại | 0911731388 |
Ngày hoạt động | 2020-11-27 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Đồng Hới - Quảng Ninh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 3101093398 lần cuối vào 2023-12-16 07:43:50. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (Loại hình: Công ty TNHH).
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng các công trình giao thông đường bộ; |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: Xây dựng công trình công trình thủy lợi, công trình cấp thoát nước; |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật; |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt, thép, nhôm; |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn các loại vật liệu xây dựng và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết:Buôn bán hóa chất (trừ hóa chất bị cấm), chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng; Buôn bán chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải. |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ các loại vật liệu xây dựng và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: - Mua bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở; Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không ở; Kinh doanh bất động sản khác; Mua bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở; (Không phải do đầu tư dự án bất động sản để kinh doanh hoặc do đầu tư dự án bất động sản để kinh doanh những dự án có tổng mức đầu tư dưới 20 tỷ đồng). |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường, báo cáo giám sát môi trường. - Thẩm tra các kinh phí bảo vệ môi trường. - Tư vấn đào tạo, chuyển giao công nghệ xử lý môi trường. - Tư vấn lập quy hoạch các lĩnh vực về tài nguyên môi trường. - Thực hiện các dịch vụ về dự báo ô nhiễm môi trường. - Tư vấn thẩm định, nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, biến đổi khí hậu. - Lập dự án khảo sát, thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (kể cả nước khoáng, nước nóng, bùn khoáng) bao gồm lập đề án và xin cấp phép thăm dò, thực hiện công tác thăm dò, lập báo cáo đánh giá trữ lượng khai thác nước; lập đề án xin cấp phép khai thác nước. - Lập dự án quy hoạch, dự án điều tra đánh giá các nguồn nước trên mặt, nước dưới đất (kể cả nước khoáng, nước nóng, bùn khoáng). Thành lập các bản đồ chuyên đề về tài nguyên nước; lập đề án và xin cấp phép xả thải vào nguồn nước. - Lập kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường, kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu. - Dịch vụ quan trắc môi trường.- Tư vấn thẩm định, thẩm tra hồ sơ báo cáo trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn, biến đổi khí hậu.. |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động |