2802426420 - CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI MAI THANH
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI MAI THANH | |
---|---|
Mã số thuế | 2802426420 |
Địa chỉ | Thôn Mậu Yên 2, Xã Hà Lai, Huyện Hà Trung, Tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam |
Người đại diện | MAI THANH HẰNG ( sinh năm 1988 - Thanh Hóa) |
Điện thoại | 0888946822 |
Ngày hoạt động | 2016-11-17 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực thị xã Bỉm Sơn - Hà Trung |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 2802426420 lần cuối vào 2023-12-23 23:02:24. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp Chi tiết: Trồng cây dược liệu, trồng rau sạch, kinh danh trang trại hỗn hợp |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá Chi tiết: Gia công, chế tác các cấu kiện gỗ, đồng, đá |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất vật liệu xây dựng |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông, cầu đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình Dân dụng - Công ngiệp; Hạ tầng kỹ thuật, thủy lợi, thủy điện, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn, các công trình kiến trúc, di tích lịch sử, văn hóa; Công trình bưu chính, viễn thông, truyền thanh, truyền hình; Xây lắp công trình điện đến 35KV. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Thuê đất để đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng, cụm công nghiệp |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6920 | Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế Chi tiết: Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn thuế |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Tư vấn khảo sát, thiết kế, lập dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật, quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình: Dân dụng - công nghiệp; công trình hạ tầng kỹ thuật; giao thông; thủy lợi, thủy điện; thiết kế tu bổ di tích; quy hoạch; kiến trúc cảnh quan; công trình bưu chính, viễn thông; công trình điện đến 35KV; - Giám sát thi công các công trình: Dân dụng - công nghiệp; công trình hạ tầng kỹ thuật; giao thông; thủy lợi, thủy điện; tu bổ di tích; quy hoạch; kiến trúc cảnh quan; công trình bưu chính, viễn thông, truyền thanh, truyền hình; Công trình điện đến 35KV. - Khảo sát địa hình, địa chất công trình. - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. - Tư vấn lựa chọn nhà thầu. - Tư vấn; thiết kế, lắp đặt viễn thông, truyền thanh, truyền hình. - Sử dụng hợp lý tài nguyên đất, nước, công nghệ xử lý chất thải rắn công nghiệp, nông thôn, thành thị, công nghệ xử lý ô nhiễm không khí, bụi, khí thải, chất thải, dầu thải, cặn dầu thải, bảo vệ tài nguyên môi trường và cộng đồng, doanh nghiệp, nhà máy, khu công nghiệp. Lập báo cáo: Đánh giá tác động môi trường, quan trắc, hồ sơ, thẩm định, điều tra, khảo sát môi trường, điều kiện vệ sinh môi trường. |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Quản lý, kinh doanh chợ, siêu thị |
9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao |
9900 | Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế Chi tiết: Hợp tác với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước để thực hiện các nhiệm vụ công việc được Nhà nước cho phép |