0301099306 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 625
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 625 | |
---|---|
Tên quốc tế | 625 CIVIL ENGINEERING CONSULTANTS JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CIENCO 625 |
Mã số thuế | 0301099306 |
Địa chỉ | 24 Trần Khắc Chân, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN TRƯỜNG TRUNG ( sinh năm 1967 - Hồ Chí Minh) |
Điện thoại | 08 38439881 - 083848 |
Ngày hoạt động | 2006-11-27 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Cập nhật mã số thuế 0301099306 lần cuối vào 2024-01-22 02:05:55. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (Loại hình: Công ty TNHH).
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4100 | Xây dựng nhà các loại Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông. |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật). |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Khảo sát địa chất công trình xây dựng. Tư vấn, giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ), dân dụng và công nghiệp. Khảo sát địa hình xây dựng công trình. Lập dự toán - tổng dự toán công trình. Thẩm tra dự án đầu tư công trình xây dựng. Quản lý dự án. Hoạt động đo đạc bản đồ. Tư vấn đấu thầu. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình cấp thoát nước. Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình hạng 2. Giám sát công tác lắp đặt hệ thống điện công trình công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cảng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông (cảng, đường thủy). Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông (cảng, đường thủy). Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Khảo sát địa chất thủy văn. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cảng biển. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cảng, nạo vét. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng - công nghiệp. Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình. Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình cảng, đường thủy. Thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình đường bộ. Thẩm tra thiết kế cấp thoát nước công trình. Lập dự án đầu tư. Khảo sát và tư vấn công trình cảng – kỹ thuật biển; công trình thủy công trong xưởng đóng tàu. Khảo sát mạng lưới giao thông vận tải thủy. Khảo sát và tư vấn các hạng mục hạ tầng cơ sở liên quan đến công trình cảng-kỹ thuật biển, công trình thủy công trong xưởng đóng tàu. Lập báo cáo đầu tư. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi - dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường. Khảo sát địa chất thủy văn công trình. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình điện gió. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình.Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công nghệ. Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. Thẩm tra thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan Thẩm tra thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt. Thẩm tra thiết kế mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng.Thẩm tra thiết kế phòng cháy – chữa cháy. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Thí nghiệm vật liệu xây dựng công trình : giao thông, dân dụng, công nghiệp. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng chi tiết: Thiết kế xây dựng công trình giao thông cầu, đường bộ. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cảng, đường thuỷ). Thiết kế hệ thống điện chiếu sáng và tín hiệu điều khiển giao thông. Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV. Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình đường bộ. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình cảng, đường thủy. Thiết kế kết cấu công trình đường bộ. Thiết kế cấp thoát nước công trình. Thiết kế các công trình thủy. Thiết kế quy hoạch xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế nội - ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan. Thiết kế hệ thống điện dân dụng và công nghiệp. Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt.Thiết kế mạng thông tin – liên lạc trong công trình xây dựng.Thiết kế phòng cháy – chữa cháy. |