0109071263 - CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ GREEN HOMES GROUP
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐẦU TƯ GREEN HOMES GROUP | |
---|---|
Tên quốc tế | GREEN HOMES GROUP INVESTMENT AND SERVICES COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0109071263 |
Địa chỉ | Số nhà 43B, tổ 15, cụm 3 , Phường Tứ Liên, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ THỊ HOA ( sinh năm 1981 - Hưng Yên) |
Điện thoại | 0976 131 515 |
Ngày hoạt động | 2020-01-17 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Tây Hồ |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0109071263 lần cuối vào 2023-12-18 18:02:14. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN BKAV.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy (Điều 43 Nghị định 79/2014/NĐ-CP) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4911 | Vận tải hành khách đường sắt |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt |
4929 | Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (Điều 4 Nghị định 86/2014/NĐ-CP) Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi (Điều 7 Nghị định 86/2014/NĐ-CP) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng (Điều 7 Nghị định 86/2014/NĐ-CP) - Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 8 Nghị định 86/2014/NĐ-CP) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5590 | Cơ sở lưu trú khác Chi tiết: - Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm; - Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu; |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6312 | Cổng thông tin (Trừ hoạt động báo chí) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất ( Trừ hoạt động đấu giá ) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế xây dựng công trình (Điều 48 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Giám sát thi công xây dựng (Điều 49 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Tư vấn lập dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 70 Luật Xây Dựng số 50/2014/QH13) - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định 79/2014/NĐ-CP); - Thiết kế kiến trúc công trình (Điều 48, Nghị định 59/2015/NĐ-CP, được sửa đổi bổ sung Nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Thiết kế điện - cơ điện công trình (Điều 48, Nghị định 59/2015/NĐ-CP, được sửa đổi bổ sung Nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Thiết kế cấp - thoát nước (Điều 48, Nghị định 59/2015/NĐ-CP, được sửa đổi bổ sung Nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt (Điều 48, Nghị định 59/2015/NĐ-CP, được sửa đổi bổ sung Nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Thiết kế an toàn phòng chống cháy nổ công trình (Điều 48, Nghị định 59/2015/NĐ-CP, được sửa đổi bổ sung Nghị định 42/2017/NĐ-CP) - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. (Điều 48 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP và khoản 14 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP, được sửa đổi bổ sung Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình (Điều 46 Nghị định 59/2015/NĐ-CP, được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định 100/2018/NĐ-CP) |
7310 | Quảng cáo (không bao gồm quảng cáo thuốc lá) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động phiên dịch |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời Chi tiết: Hoạt động cho thuê lại lao động (Điều 54 Bộ luật Lao động năm 2012) |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp (Trừ dịch vụ kế toán, bảo vệ) |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật Thương mại năm 2005) |
8511 | Giáo dục nhà trẻ |
8512 | Giáo dục mẫu giáo |
8521 | Giáo dục tiểu học |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy đọc nhanh; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính. |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: Tư vấn du học (Điều 106 Nghị định 46/2017/NĐ-CP) |