0108801439 - CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG VTVCAB
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG VTVCAB | |
---|---|
Tên quốc tế | VTVCAB TELECOMMUNICATION INFRASTRUCTURE ONE MEMBER COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VTVCAB - INC |
Mã số thuế | 0108801439 |
Địa chỉ | Số 3/84, đường Ngọc Khánh, Phường Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ TRUNG TẤN Ngoài ra LÊ TRUNG TẤN còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0961454388 |
Ngày hoạt động | 2019-06-27 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Ba Đình |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0108801439 lần cuối vào 2023-12-20 09:16:05. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ NEWIN.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác chi tiết : Xây dựng các công trình khác không phải nhà |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết : Thi công lắp đặt hệ thống sân khấu, phòng thu ( không thi công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở ) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
5819 | Hoạt động xuất bản khác Chi tiết : Hoạt động xuất bản trực tuyến khác; Hoạt động xuất bản khác |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
5912 | Hoạt động hậu kỳ |
5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết : Phát hành phim điện ảnh, phim video |
5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc (Trừ loại nhà nước cấm ) |
6010 | Hoạt động phát thanh |
6021 | Hoạt động truyền hình |
6120 | Hoạt động viễn thông không dây |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết : Ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin ; Tư vấn, phân tích, lập kế hoạch , phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin ; Cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu; Thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử; Phân phối sản phẩm công nghệ thông tin; Thiết kế, chế tạo sản phẩm phần cứng: lắp ráp, gia công, sản xuất phần cứng, cung cấp dịch vụ công nghiệp phần cứng; Sản xuất và cung cấp sản phẩm và dịch vụ phần mềm; Sản xuất sản phẩm nội dung thông tin số và hoạt động cung cấp,thực hiện các dịch vụ nội dung thông tin số; Cung cấp các dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng; Cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng; |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng ( trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý ( không bao gốm tư vấn pháp luật, hôn nhân có yếu tố nước ngoài, tài chính, thuế,kiểm toán, kế toán, chứng khoán ) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết : Tư vấn trang thiết bị âm thanh, ánh sáng cho sân khấu, phòng thu. Hoạt động tư vấn đấu thầu, mời thầu trang thiết bị điện ảnh, truyền hình. Hoạt động đo đạc bản đồ - Khảo sát địa chất công trình. - Thiết kế quy hoạch xây dựng - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; - Thiết kế cơ - điện công trình; - Thiết kế cấp - thoát nước công trình; - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác xây dựng bao gồm: + Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; + Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. - Kiểm định xây dựng |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết : Hoạt động tìm kiếm diễn viên ( loại trừ việc môi giới việc làm, lao động ) |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi Chi tiết: - Các cuộc gọi trong nước, trả lời các cuộc gọi từ khách hàng qua tổng đài viên, phân bổ cuộc gọi tự động, chuyển cuộc gọi tự động, hệ thống trả lời tương tác hoặc những phương thức đơn giản để nhận các hợp đồng, cung cấp sản phẩm thông tin, tiếp nhận phản ánh của khách hàng |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí Chi tiết : Hoạt động của các cơ sở và việc cung cấp các dich vụ đáp ứng nhu cầu về thưởng thức văn hóa và giải trí cho khách hàng. Bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, tham dự, việc trình diễn trực tiếp, các sự kiện hoặc các cuộc triển lãm dành cho công chúng;việc cung cấp các kỹ năng nghệ thuật, kỹ năng sáng tác hoặc kỹ thuật cho việc sản xuất các sản phẩm nghệ thuật và các buổi trình diễn trực tiếp |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |