0108753915 - CÔNG TY CỔ PHẦN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN DNL ECO
CÔNG TY CỔ PHẦN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN DNL ECO | |
---|---|
Tên quốc tế | DNL ECO RESEARCH AND DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0108753915 |
Địa chỉ | Số 39 Ngõ 52 đường Tạ Quang Bửu , Phường Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN THỊ LAN ( sinh năm 1981 - Thái Bình) |
Điện thoại | 089 8270552 |
Ngày hoạt động | 2019-05-23 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hai Bà Trưng |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0108753915 lần cuối vào 2023-12-20 14:16:28. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY TNHH HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ M-INVOICE.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác Chi tiết: - Sản xuất các sản phẩm cách điện và các đồ đạc cố định trong nhà cách điện bằng gốm; |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
2660 | Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp (Điều 12, Điều 13 Nghị định số 36/2016/NĐ-CP; Khoản 4, 5 Điều 1 Nghị định số 169/2018/NĐ-CP) |
2670 | Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2720 | Sản xuất pin và ắc quy |
2731 | Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
2733 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác |
2811 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
2812 | Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu |
2813 | Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác |
2814 | Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động |
2815 | Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung |
2816 | Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp |
2817 | Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) |
2818 | Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén |
2819 | Sản xuất máy thông dụng khác |
2821 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
2822 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
2823 | Sản xuất máy luyện kim |
2824 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện Chi tiết: -Bảo trì sửa chữa hệ thống điện, công trình đường dây và trạm biến áp đến 500kV -Sửa chữa thiết bị điện và hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp -Sửa chữa hệ thống điện chiếu sáng dân dụng, công cộng, công nghiệp, chiếu sáng mỹ quan, chiếu sáng thông minh, chiếu sáng giao thông. -Bảo trì sửa chữa hệ thống truyền tín hiệu, camera quan sát - Bảo trì, sửa chữa hệ thống năng lượng tái tạo: Hệ thống năng lượng mặt trời, năng lượng gió |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3512 | Truyền tải và phân phối điện (Trừ hoạt động trong hệ thống điện quốc gia) |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện (Điều 157 của Luật Xây dựng năm 2014) |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống điện, công trình đường dây và trạm biến áp đến 500kV - Lắp đặt thiết bị điện và hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp - Lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng dân dụng, công cộng, công nghiệp, chiếu sáng mỹ quan, chiếu sáng thông minh, chiếu sáng giao thông. - Lắp đặt hệ thống truyền tín hiệu, camera quan sát. - Lắp đặt hệ thống năng lượng tái tạo: Hệ thống năng lượng mặt trời, năng lượng gió (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). (Nghị định số 46/2015/NĐ – CP; Nghị định 137/2017NĐ-CP) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh |
4783 | Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ |
4784 | Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: -Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện của đường dây và trạm biến áp công trình Tuyến điện (công nghiệp). -Thiết kế hệ thống chiếu sáng công cộng, công nghiệp; hệ thống đèn giao thông; hệ thống camera quan sát - Thiết kế hệ thống năng lượng tái tạo: Hệ thống năng lượng mặt trời, năng lượng gió. (Điều 1 Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Kiểm tra hiệu ứng của máy đã hoàn thiện: thiết bị điện...; - Thử nghiệm, thí nghiệm về điện, thiết bị điện; -Thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận, chỉnh định hiệu chỉnh: Vật tư thiết bị điện, thiết bị môi trường, thiết bị và dụng cụ đo lường, thiết bị và dụng cụ an toàn. -Thử nghiệm, kiểm định, tính toán trị số bảo vệ và cài đặt rơ-le. -Thử nghiệm, kiểm định thiết bị và hệ thống tín hiệu - Thử nghiệm, kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị y tế - Kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện làm việc trong môi trường không nguy hiểm và nguy hiểm về khí cháy và bụi nổ. - Kiểm định các loại máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. - Thử nghiệm, kiểm định hệ thống năng lượng tái tạo: Hệ thống năng lượng mặt trời, năng lượng gió - Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo; chuẩn đo lường (Trừ Hoạt động của phòng thí nghiệm của cảnh sát) |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội Chi tiết: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học giáo dục |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm thiết bị đo đếm điện - Kiểm định chất lượng các thiết bị, dụng cụ và sản phẩm điện - Tư vấn về môi trường; Tư vấn về năng lượng, Tư vấn chuyển giao công nghệ, Giám định thương mại - Công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy. Chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy sản phẩm: điện - điện tử - Đào tạo, tư vấn, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và phát triển công nghệ về đo lường (Trừ hoạt động của nhà báo độc lập, tư vấn chứng khoán, thanh toán hối phiếu) (Nghị định 127/2014/NĐ-CP; Nghị định 18/2015/NĐ-CP; Điều 45 Luật Chuyển giao Công nghệ 2017) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ lắp đặt, thử nghiệm thiết bị điện; - Xuất nhập khẩu các mặt hàng hoá công ty kinh doanh (Điều 28 Luật Thương mại 2005) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |