0105377155 - CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NÔNG - LÂM
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NÔNG - LÂM | |
---|---|
Tên quốc tế | AGRO - FORESTRY DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0105377155 |
Địa chỉ | Thôn Hòa Trung, Xã Vân Hòa, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN KIM LỰC |
Điện thoại | 62 926 838 |
Ngày hoạt động | 2011-06-23 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Ba Vì |
Cập nhật mã số thuế 0105377155 lần cuối vào 2024-01-19 15:04:50. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ NEW-INVOICE.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0111 | Trồng lúa |
0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
0113 | Trồng cây lấy củ có chất bột (Không bao gồm: Cây trong danh mục nhà nước cấm hoặc hạn chế trồng, kinh doanh) |
0114 | Trồng cây mía |
0117 | Trồng cây có hạt chứa dầu |
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0121 | Trồng cây ăn quả |
0122 | Trồng cây lấy quả chứa dầu |
0123 | Trồng cây điều (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |
0124 | Trồng cây hồ tiêu |
0125 | Trồng cây cao su (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |
0126 | Trồng cây cà phê (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |
0127 | Trồng cây chè |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
0149 | Chăn nuôi khác chỉ gồm có các ngành nghề sau: Nuôi và tạo giống các con vật nuôi gồm có cho, mèo, thỏ, bò sát, côn trung, nuôi ong lấy mật, nuôi tằm lấy kén (Không bao gồm: Các động vật nhà nước cấm hoặc hạn chế nuôi, kinh doanh); |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng (Không bao gồm: Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng) |
0323 | Sản xuất giống thuỷ sản |
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (Không bao gồm: Nông, lâm sản và động vật nhà nước cấm kinh doanh) |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chỉ gồm có các ngành nghề sau: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu chỉ gồm có các ngành nghề sau: Bán buôn phân bón; |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7210 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo qui định của pháp luật) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn về công nghệ ( Đối với ngành nghề có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ được hoạt động sản xuất, kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa (Không bao gồm: Hàng hóa thuộc Danh mục cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, hàng hóa thuộc Danh mục cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu). ( Đối với ngành nghề có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ được hoạt động sản xuất, kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
8532 | Đào tạo trung cấp (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |