0105246681 - CÔNG TY CỔ PHẦN SEAMAX
CÔNG TY CỔ PHẦN SEAMAX | |
---|---|
Tên quốc tế | SEAMAX JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | SEAMAX .,JSC |
Mã số thuế | 0105246681 |
Địa chỉ | Khu Chung cư Công ty Cổ phần Sông Đà 2, Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN MINH THUẬN |
Điện thoại | 0983021459 |
Ngày hoạt động | 2011-04-06 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hà Đông |
Cập nhật mã số thuế 0105246681 lần cuối vào 2024-01-15 08:25:25. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY CỔ PHẦN IN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI BÌNH MINH.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá chi tiết: Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa; |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế công trình thủy lợi; Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; Thiết kế hệ thống điện, điện tử, bưu chính viễn thông; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình đường bộ; Giám sát thi công xây dựng loại công trình dân dụng và công nghiệp; Lĩnh vực chuyên môn giám sát: Xây dựng và hoàn thiện; Giám sát thi công xây dựng loại công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật; Lĩnh vực chuyên môn giám sát: Lắp đặt thiết bị cấp thoát nước, lắp đặt công nghệ cấp thoát nước; Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông; Khảo sát địa chất công trình; Lập dự án đầu tư xây dựng công trình (trong phạm vi chứng chỉ đăng ký); Lập dự toán cong trình xây dựng; Lập tổng dự toán công trình xây dựng; Thẩm tra thiết kế xây dựng (trong phạm vi chứng chỉ đăng ký); Thẩm tra dự toán công trình xây dựng; Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, kiểm định và giám định chất lượng công trình xây dựng, chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn chịu lực công trình xây dựng và chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình xây dựng (Chỉ hoạt động trong phạm vi chứng chỉ đăng ký và khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; khảo sát địa hình |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Lập hồ sơ mời thầu, tư vấn đâu thầu; |
7912 | Điều hành tua du lịch chi tiết: Lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (trừ mặt hàng Nhà nước cấm) (Đối với những ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ hoạt động sản xuất kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
8510 | Giáo dục mầm non |
8520 | Giáo dục tiểu học |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8541 | Đào tạo đại học |
8542 | Đào tạo thạc sỹ |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |