0104873672 - CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETNAM RURAL, URBAN INFRASTRUCTURE DEVELOPMENT AND CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VIDC.,JSC |
Mã số thuế | 0104873672 |
Địa chỉ | Số nhà 1, hẻm 40/73/1/30, ngõ 40, phố Do Nha, Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | TỐ QUANG TUẤN |
Điện thoại | 0936973868 |
Ngày hoạt động | 2010-08-23 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0104873672 lần cuối vào 2024-01-15 09:13:55. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY CỔ PHẦN IN HÀ NỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0520 | Khai thác và thu gom than non |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0892 | Khai thác và thu gom than bùn |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2420 | Sản xuất kim loại màu và kim loại quý |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác |
2822 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3510 | Sản xuất, truyền tải và phân phối điện |
3530 | Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích Chi tiết: Việc xây dựng các mạng lưới vận chuyển, phân phối và các công trình xây dựng dân dụng như: + Các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông, + Các đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông ở thành phố; các công trình phụ thuộc của thành phố. - Xây dựng đường ống và hệ thống nước như : + Hệ thống tưới tiêu (kênh), + Các bể chứa. - Xây dựng các công trình cửa: + Hệ thống nước thải, bao gồm cả sửa chữa, + Nhà máy xử lý nước thải, + Các trạm bơm, + Nhà máy năng lượng, - Khoan nguồn nước. |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây lắp đường dây và trạm biến áp đến 35 kv; Xây lắp trạm bơm, trạm xử lý nước thải - Xây dựng các công trình kỹ thuật dân dụng, công nghiệp, giao thông thủy lợi, thủy điện |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác - Lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chống sét, hệ thống điều khiển toà nhà, hệ thống loa đài, hệ thống giám sát, |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý mua bán, ký gửi hàng hoá Môi giới máy móc, thiết bị kể cả máy văn phòng, máy vi tính, thiết bị công nghiệp |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Máy móc thiết bị công nghiệp, thiết bị phòng cháy chữa cháy, thiết bị điều hoà thông gió, thiết bị quản lý giám sát toà nhà, máy khai khoáng, máy xây dựng, máy phát điện, tủ điện, máy văn phòng, thiết bị y tế. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định, theo hợp đồng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế lắp đặt hệ thống điện, công trình đường dây và TBA Hoạt động kiến trúc và cầu đường, quản lý dự án và xây dựng công trình Khảo sát xây dựng: khảo sát công tác trắc địa công trình. Đo đạc lập các loại bản đồ: bản đồ địa hình, bản đồ địa chính, bản đồ địa chất, bản đồ hiện trạng, bản đồ chuyên ngành Quản lý chi phí đầu tư xây dựng gồm: Xác định thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng: phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số xây dựng; Đo bóc tách khối lượng xây dựng công trình; Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng Thiết kế kiến trúc xây dựng: Thiết kế nội, ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan Thiết kế kết cấu công trình Thiết kế điện - cơ điện công trình Thiết kế cấp thoát nước Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng; Thiết kế phòng cháy - chữa cháy; thiết kế các công trình cấp thoát nước, thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, thiết kế các công trình xây dựng thuỷ lợi, thuỷ điện; Giám sát thi công xây dựng lĩnh vực giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: xây dựng dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, công trình hạ tầng đô thị, công trình hạ tầng kỹ thuật nông thôn; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Tư vấn đấu thầu: lập hồ sơ mời thầu, tổ chức đấu thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, lựa chọn nhà thầu Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng: Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát, thiết kế xây dựng, thẩm tra, kiểm định, thí nghiệm, quản lý dự án, giám sát thi công và công việc tư vấn khác có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng, Kiểm định chất lượng công trình tư vấn thiết kế các công trình thuỷ lợi, thuỷ điện. |
7210 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật Chi tiết: Nghiên cứu và phát triển kỹ thuật và công nghệ trong lĩnh vực môi trường |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Trang trí nội thất |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn về môi trường |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |